Tìm 2 từ đồng nghĩa với "ngậm ngùi"?
Tl: bùi ngùi , ngùi ngùi
hok tốt !
bùi ngùi , ngùi ngùi
nếu đúng thì k nha
tui cảm ơn trước
2 từ đồng nghĩa với mgaamj ngùi là bùi ngùi với ngùi ngùi
Tìm 2 từ đồng nghĩa với "ngậm ngùi"?
Tl: bùi ngùi , ngùi ngùi
hok tốt !
bùi ngùi , ngùi ngùi
nếu đúng thì k nha
tui cảm ơn trước
2 từ đồng nghĩa với mgaamj ngùi là bùi ngùi với ngùi ngùi
tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với ngậm ngùi
Tôi đã trưởng thành, đã là một thanh niên, đã có công ăn việc làm, đã có xe máy, đã phóng vù vù qua các phố phường, thì tôi vẫn nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ. Tôi cứ nhớ mãi về bà, về sự thương yêu của bà, và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ......
a) Câu trên là câu đơn hay câu ghép?
b) Tìm cặp quan hệ từ thích hợp để viết lại câu thứ hai thành câu ghép chính phụ.
c) Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi.
Ai giúp em vs ạ, xong em tick cho ạ!!!!!!!!!!!!
Tôi đã trưởng thành, đã là một thanh niên, đã có công ăn việc làm, đã có xe máy, đã phóng vù vù qua các phố phường, thì tôi vẫn nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ.
a) Câu trên là câu đơn hay câu ghép?
b) Tìm cặp quan hệ từ thích hợp để viết lại câu thứ hai thành câu ghép chính phụ.
c) Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi.
Ai giúp em vs ạ, xong em tick cho ạ!!!!!!!!!!!!
Câu 2: Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi.
Câu 3:
a) Hai câu dưới là câu đơn hay câu ghép?
Tôi đã trưởng thành, đã là một thanh niên, đã có công ăn việc làm, đã có xe máy, đã phóng vù vù qua khắp phố phường, thì tôi vẫn cứ nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ. Tôi cứ nhớ mãi về bà, về sự thương yêu của bà, và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ…
b) Tìm cặp quan hệ từ thích hợp để viết lại câu "Tôi cứ nhớ mãi về bà, về sự thương yêu của bà, và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ…" thành câu ghép chính phụ.
Tìm 2 từ đồng nghĩa,2 từ trái nghĩa với từ yêu thương
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
tìm các quan hệ từ trong câu
chợt lúc quay ra,qua khung cửa kính của buồng lái,tôi nhìn thấy một người ngoại quốc cao lớn,mái tóc vàng ửng lên như một mảng nắng
tuổi thơ của em có biết bao kỉ niệm với những cảnh vật của quê hương
với những động tác khéo léo cô ấy đãchinh phục đươc khán giả
tôi cứ nhớ mãi về bà,về sự yeeuu thương của bà và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.