mk chỉ nghĩ ra được 2 từ thôi nên bạn thông cảm nha
vd: bụng: no bụng,bụng chân tốt bụng
chân:chân trời,chân bàn, đôi chân
Chúc bạn hok tốt
chân(chân tay ,chân trời ,chân chất,...)
mũi(mũi thuyền,mũi cao,...)
Tìm 1 số từ có nhiều nghĩa
VD : mắt ( mắt na , đôi mắt , mắt lưới ,... )
Những cái chân
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hằng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương)
- Tra từ điển để biết các nghĩa của từ chân.
- Tìm một số từ có nhiều nghĩa khác trong bài thơ.
- Hãy chọn một số từ có một nghĩa trong bài thơ trên.