Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 1.Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A.Di chuyển kiểu lộn đầu.
B.Di chuyển kiểu sâu đo.
C.Di chuyển bằng cách co bóp dù
D.Cả A và B đều đúng.
Câu 2.Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?
A.Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.
B.Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
C.Có khả năng tự dưỡng.
D.Dichuyển nhờ lông bơi.
Câu3. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B.Cơ thể hình trụ.
C.Có đối xứng tỏa tròn.
D.Có2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B.Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
C.Chỉ sinh sản hữu tính .
D.Có khả năng mọc chồi và tái sinh
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh:
A.Các nội quan tiêu biến.
B.Kích thước cơ thể to lớn.
C.Mắt lông bơi phát triển.
D.Giác bám phát triển.
Câu 6. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do:
A. Trâu, bò ăn rau cỏ chưa qua xử lí ủ chua
B.Người dân thả trâu, bò đi ăn rong
C.Trâu, bò ăn rau cỏ có kén sán.
D.CảA, B và C
Câu 7.Sán dây lây nhiễm cho người qua:
A.Trứng sán
B.Ấu trùng
C.Nang sán (hay gạo)
D.Đốt sán
Câu 8. Nhóm giun nào sau đây được xếp cùng ngành với nhau:
A.Giun đũa, giun kim, giun móc câu.
B.Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.
C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.
D.Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.
Câu 9.Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
A.Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B.Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C.Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.
D.Ấu trùng sán có khả năng biến đổi thành sán trưởng thành cao.
Câu 20.Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
A.Miệng nằm ở mặt bụng.
B.Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C.Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D.Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 21. Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường:
A.Đường tiêu hoá.
B.Đường hô hấp.
C.Đường bài tiết nước tiểu.
D.Đườngsinh dục.
Câu 22.Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng
A.2.000 trứng.
B.20.000 trứng.
C.200.000 trứng.
D.2.000.000 trứng.
Câu 23.Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?
A.Lấy tranh chất dinh dưỡng ở ruột non
B.Gây tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
C.Tiết ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
D.Cả A, B và C đều đúng.
Câu 24.Nơi sống chủ yếu của giun kim là:
A.Ruột non của lợn
B.Ruột già của người.
C.Bộ rễ cây lúa.
D.Ruột non người và cơ bắp trâu bò
Câu 25.Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?
A.Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
B.Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
C.Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
D.CảA, B, C đều đúng.
Câu 26.Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?
A.Đi chân đất.
B.Dùng tay ngoáy mũi.
C.Ngậm tay và mút ngón tay.
D.Uống nước lã chưa đun sôi
Câu 27.Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?
A.Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.
B.Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.
C.Giun đất là loài phân tính.
D.Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.
Câu 28.Hệ thần kinh của giun đất
A.Chưa có
B.Kiểu mạng lưới
C.Kiểu chuỗi hạch thần kinh nằm mặt bụng
D.Đã có não và hệ thống thần kinh
Câu 29.Thức ăn của giun đất là gì?
A.Động vật nhỏ trong đất.
B.Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
C.Vụn thực vật và mùn đất.
D.Rễ cây.
Câu 30. Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức
A.Tự thụ tinh
B.Thụ tinh trong
C.Thụ tinh chéo bằng cách trao đổi tinh dịch
D.CảA, B và C
Câu 31. Nhờ vào đâu giun đất làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và màu mỡ?
A.Vì chúng chui rúc trong đất làm xáo trộn đất và thải phân ra đất có nhiều chất dinh dưỡng cho cây trồng.
B.Vì chúng có nhiều chất đạm.
C.Vì cơ thể chúng có dịch nhờn
D.Vì chúng thải khí cacbonic vào đất.
Câu 32.Vì sao khi mưa nhiều và kéo dài giun đất thường chiu lên khỏi mặt đất?
A.Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
B.Vì nước ngập cơ thể chúng bị ngạt thở nên chui lên mặt đất.
C.Vì nước mưa gây sụp lún các hang giun trong đất.
D.Vì nước mưa làm trôi đi lớp chất mùn
Câu 33.Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?
A.Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.
B.Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.
C.Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.
D.Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.
Câu 34.Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?A.Ngành Ruột khoang.
B.Ngành Giun đốt.
C.Ngành Thân mềm.
D.NgànhChân khớp.
Câu 35. Lớp thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là
A.Chân đầu (mực, bạch tuộc)
B.Chân rìu (trai, sò)
C.Chân bụng (ốc sên, ốc bươu)
D.cảA, B và C
Câu 36.Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
A.Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
B.Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng đá vôi
C.Vì phía ngoài vỏ trai cấu tạo bằng chất sừng.
D.Vì lớpngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ
Câu 37.Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?
A.Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.
B.Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.
C.Vì ấu trùng trai vào ao theo nước, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.
D.Cả A, B và C đều đúng.
Câu 37.Phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?
A.Trai sông là động vật lưỡng tính.
B.Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước.
C.Phần đầu cơ thể tiêu giảm.
D.Ấutrùng sống bám trên da và mang cá.
Câu 39. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A.Làm hại cây trồng.
B.Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C.Đục phá gỗ tàu thuyền và các công trình dưới nướcD.CảA, B và C đều đúng.
Câu 40.Cơ thể nhện cấu tạo gồm
A.Có 2 phần: phần đầu –ngực và phần bụng
B.Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C.Có 2 phần: phần đầu và phần ngực
D.Có 3phần là phần đầu, phần bụng và các chi
Câu 41.Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A.Đôi chân xúc giác.
B.Bốn đôi chân bò.
C.Các núm tuyến tơ.
D. Đôi kìm
Cấu tạo ngoài của thuỷ tức.
A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo.
C. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
D. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu lộn đầu
Câu 1. Cấu tạo ngoài của thuỷ tức:
A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo
C. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
D. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu lộn đầu
Câu 2. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh
Câu 3. Cơ thể của sứa có dạng?
A. Hình trụ B. Hình dù
C. Hình cầu D. Hình que
Câu 4. Hải quỳ miệng ở phía:
A. Dưới B. Trên
C. Sau D. Không có miệng
Câu 1: Cấu tạo ngoài của thuỷ tức.
A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo.
C. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu.
D. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu lộn đầu.
Câu 2. Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 3: Trùng roi giống thực vật:
A. có điểm mắt
B. có nhân
C. có chất diệp lục
D. có xelulôzo
Câu 4: Số lớp tế bào của thành cơ thể ruột khoang là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng
Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Rươi
D. Thủy tức
Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG có ở các động vật đới nóng
A. Có khả năng di chuyển xa B. Di chuyển bằng cách quăng thân
C. Hoạt động vào ban ngày D. Có khả năng nhịn khát