Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân
N
a
N
O
3
(b) Đốt cháy
N
H
3
trong khí O2 (xúc tác Pt);
(c) Sục khí
N
O
2
vào dung dịch
N
a
2
S
i
O
3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân
N
a
N
O
3
(b) Đốt cháy
N
H
3
trong khí O2 (xúc tác Pt);
(c) Sục khí
C
O
2
vào dung dịch
N
a
2
S
i
O
3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2;
(c) Cho Si vào dung dịch KOH;
Cho P2O5 tác dụng với H2O;
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2;
(f) Đốt cháy NH3 trong không khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 SO 4 3 dư.
(b) Dẫn khí H 2 dư qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe NO 3 2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO 4 .
(e) Nhiệt phân Hg NO 3 2 .
(g) Đốt Ag 2 S trong không khí
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là :
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1). Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng (2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (4). Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(5). Cho kim loại Mg vào dung dịch FeO3 (dư). (6). Nung muối Ag2S ngoài không khí.
(7). Đun nóng dung dịch bão hòa chứa NH4Cl và NaNO3.
(8). Cho khí NH3 phản ứng với khí Cl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 SO 4 3 dư.
(b) Sục khí Cl 2 vào dung dịch FeCl 2 .
(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO 3 .
(g) Đốt FeS 2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(e) Nhiệt phân AgNO3;
(g) Đốt FeS2 trong không khí;
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3