a) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5x^2yz ; -x^2y ; -2x^2yz ; x^2yz ; 0,2x^2yz b)Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biển M(x)=3x^2 + 5x^3 - x^2+x-3x-4 c)Cho hai đa thức P(x)=x^3x+3 và Q(x)=2x^3+3x^2+x-1. Tính P(x) +Q(x)
Câu 8 :
a , Thu gọn và chỉ ra bậc của đơn thức A=1/2x^3 * 8/5x^2
b , Cho đa thức P(x)=x^2-5x+6
Tính P(0) và P(2)
Câu 9 : Cho 2 đa thức A(x) =5x^3+x^2-3x+5 và B(x)=5x^3+x^2+2x-3
a , Tính A(x)+B(x)
b, Tìm nghiệm của đa thức H(x)= A(x)-B(x) ( giúp vs)
Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong đa thức sau:
a) \(A=x^5-\dfrac{1}{2}x+7x^3-2x+\dfrac{1}{5}x^3+3x^4-x^5+\dfrac{2}{5}x^4+15\)
b) \(B=3x^2-10+\dfrac{2}{5}x^3+7x-x^2+8+7x^2\)
c) \(C=\dfrac{1}{7}x-2x^4+5x+6\)
1. Tinh:
a) 4x^2 - x^2 + 8x^2
b) 1/2.x^2.y^2 - 3/4.x^2.y^2 + x^2y^2
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) (-2/3.y^3) + 3y^2 - 1/2.y^3 - y^2
b) 5x^3 - 3x^2 + x- x^3 - 4x^2 - x
3. Cho đơn thức A = 5xy^2.(1/2)x^2y^2x
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
cho 2 đa thức: P(x)= x^4-5x^3-1-7x^2=2x-2x^4 Q(x)= 3x^4+6x^2=5x^3=5-2x^4-2x a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
giải giúp mik với
thu gọn đa thức 2x^3+2x^5-5x^7-7x^2-11x^3+2, 5x^4-9+4, 2x^2+1, 5x^4+13x^8
cho hai đa thức P(x)=\(5x^3-3x+7-x\) và Q(x)=\(-5x^3+2x-3+2x-x^2-2\)
a) Thu gọn hai đa thức p(x) và Q(x). tìm đa thức M(x)=P(x)\(+\)Q(x) và N(x) P(x) - Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
cho hai đa thức P(x)=5x^3-3x+7-x và Q(x)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2
a) Thu gọn 2 đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x)=P(x)+Q(x) và N(x)=P(x)-Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
A(x)=x mũ 4 + 5x mũ 3 -6x + 2x mũ 2 + 10x - 5x mũ 3 +1
B(x)= x mũ 4 -2x mũ 3+2x mũ 2 + 6x mũ 3 +1
a,thu gọn hai đa thức trên và tính : M(x)= A(x) - B (x)
b, tìm nghiệm của đa thức M(x)