\(A=x^3.\left(\frac{-5}{4}\right)x^2y.\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
\(A=\left(-\frac{5}{4}.\frac{2}{5}\right).\left(x^3.x^2.x^3\right).\left(y.y^4\right)\)
\(A=-\frac{1}{2}x^8y^5\)
\(A=x^3.\left(\frac{-5}{4}\right)x^2y.\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
\(A=\left(-\frac{5}{4}.\frac{2}{5}\right).\left(x^3.x^2.x^3\right).\left(y.y^4\right)\)
\(A=-\frac{1}{2}x^8y^5\)
thu gọn rồi tìm bậc và hệ số của các đơn thức sau
5xyz.4x^2y^2.(-2x^3y)
-xy.(-1/2x^3y^4).(-4/7x^2y^5)
5/3x^2y^4.(-6/5xy^3).(-xy)
(-1/3x^2y^5).(3/4xy)5x
thu gọn đa thức sau: A=x^3*(-5/4x^2y)*(2/5x^3y^4)
cho các đơn thức sau. tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng; 5x^2y^3; -5x^3y^2; 10x^3y^2;1/2x^2y^2;-3/4x^3y^2; -x^2y^2z
1 Tìm tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được
a,2x^2y^3 và -5x^3y^4
b,1/4x^3yz và -2x^3y^5
c,4xy^2 và -3/4x^3y^2
Tìm các đơn thức thu gọn A, B, C, D biết A và C đồng dạng đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
\(3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y^2\) và \(-6x^2y^3+C-3x^3y^2-D=2x^2y^3-7x^3y^2\) nhờ mn giúp mình với
1. Tinh:
a) 4x^2 - x^2 + 8x^2
b) 1/2.x^2.y^2 - 3/4.x^2.y^2 + x^2y^2
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) (-2/3.y^3) + 3y^2 - 1/2.y^3 - y^2
b) 5x^3 - 3x^2 + x- x^3 - 4x^2 - x
3. Cho đơn thức A = 5xy^2.(1/2)x^2y^2x
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
cho các đa thức
P(x)= 5x+x^3y-2xy+4x^3y+3x^2y-10x,
Q(x) = 4x-5x^3y+2x^2y-x^3y+6xy+11x^3-8x
a)thu gọn và tìm bậc của đa thức P(x)-Q(x)
b)tính p(x)+Q(x) ;P(x)-Q(x)
thu gọn đơn thức : \(5x^3y.\left(\dfrac{2}{y}xy^4\right)14x^2y^5\)
a. Tính giá trị của biểu thức A = 5x ^ 2 - 3x - 16 tại x = - 2 b. Cho đơn thức B = 4x ^ 2y ^ 2 * (- 2x ^ 3y ^ 2) ^ 2 Thu gọn và xác định hệ số, tìm bậc của đơn thức B