Bài 3: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng của biến:
b) N(x)= 4x⁵ - 3x² + 3x - 2x³ - 4x⁵ + x⁴ - 5x + 1
c)P(x)= -2x⁶ + 2x³ - 2x⁴ + x⁵ + 2x⁶ - x+5+2x⁴
1>Cho đơn thức A=(-1/3x²y⁴)×(-⅗x³y)² a) Thu gọn đơn đơn thức, tìm bậc, hệ số của đơn thức A. b) Tính giá trị của đơn thức tại x=-2 và y=1 2> Cho M(x)=-4x³+2x²+10x-1 và N(x)=4x³+x²+x-10 a) Tính M(x)+ N(x) b) Tính A(x), biết A(x)+M(x)=N(x)
1, cho các đa thức:
P(x)=2x^4 -x-2x^3+1
Q(x)=5x^2-x^3+4x
H(x)=-2x^4 +x^2+5
Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) - Q(x) - H(x)
2, Cho các đa thức:
N=15y^3+5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y
M=y^2+y^3-3y+1-y^2+y^5-y^3+7y^5
a,Thu gọn các đa thức trên
b,Tính N+M và N-M
Cho hai đa thức
M(x)= x^4+3x-1/9-x+3x^4+2x^2
N(x)==8x-2x^3+2/3+4x-4x^4-1/3
a, tính nghiệm của đa thức P(x)= M(x)=N(x)
b,thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
cho đa thức: M(x) = 5x^4 - 2x^3 + 5x^2 - 2x^4 - 4x+1
N(x) = -3x^4 - 3x^2 + 7x - 2x^3 + 5+4x^3 - 2x^2
a,thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, tính P(x) = M(x) + N(x); Q(x) = M(x) - N(x)
c, tìm nghiệm của đa thức P(x)
Hãy viết các đa thức dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn
a, D = 4x(x+y) - 5y(x-y) - 4x^2
b , E = (a - 1) . (x^2 + 1) -x(y+1) + (x + y^2 - a + 1)
Bài 2 Cho đa thức A = 2x^2 + |7x - 1| - ( 5-x-2x^2)
a, Thu gọn đơn thức
b, Tìm để A = 2
Cho các đa thức M(x)=-2x^3+4x+x^2-3 và N(x)= 2x^3+x2-5-4x 1) Tính P(x) = M(x) + N(x) 2) Tìm nghiệm của đa thức P(x) 3) Tìm đa thức Q(x) biết Q(x) + N(x) = M(x)
a(x)= -2x^5-x^3-3x^2+5x+9+2x^5-6x^2-2; b(x)= -4x^3+9x^2-2x+4x^3-7+x^3+2x+5. a) thu gọn và sắp xếp giảm dần. b) tính m(x)=a(x)+b(x), n(x)=a(x)-b(x). c) chứng tỏ x= -1 là nghiệm của m(x) nhưng không phải nghiệm của n(x).
Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau đó tìm bậc của chúng
1) 2xy.(-3x^2y^4x)
2) (-2x^2y^3)^2(1/2x^3y^2)