3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
0,1875 ← 0,125 → 0,1875 (mol)
Etilen dư
⇒ m C2H4(OH)2 = 0,1875. 62 = 11,625g
Đáp án A.
3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
0,1875 ← 0,125 → 0,1875 (mol)
Etilen dư
⇒ m C2H4(OH)2 = 0,1875. 62 = 11,625g
Đáp án A.
Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylenglicol thu được bằng
A. 11,625g
B. 23,25g
C. 15,5g
D. 31g
Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylen glicol thu được bằng
A. 11,625 gam.
B. 23,25 gam.
C. 15,5 gam.
D. 31 gam.
Một hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,15 mol C3H6 và 0,25 mol H2. Dẫn hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,82 gam và có 8 gam brôm đã tham gia phản ứng. Xác định hiệu suất phản ứng hiđro hoá của etilen và propen. Biết rằng hiệu suất hiđro hóa của 2 anken là như nhau.
A. 75%
B. 80%
C. 67%
D. 67%
Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%), thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) có tỷ khối so với H2 là 6,6. Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng?
A. 6,6 gam
B. 5,4 gam
C. 4,4 gam
D. 2,7 gam
Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4, trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%), thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y ở đktc, biết tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp khí X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng
A. 2,7 gam
B. 6,6 gam
C. 4,4 gam
D. 5,4 gam
Cho V lít hổn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 5,4 gam
B. 2,7 gam
C. 6,6 gam
D. 4,4 gam
Điện phân cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, dung dịch X chứa CuSO4 và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch X’. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Cô cạn Y thì lượng chất rắn khan (gam) thu được gần nhất với?
A. 21,5
B. 24,5
C. 26,5
D. 23,5
Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hidrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đượng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đối cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y bằng?
A. 23,45%
B. 26,06%
C. 30,00%
D. 29,32%
Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y bằng
A. 23,45%.
B. 26,06%.
C. 30,00%.
D. 29,32%.