Thời điểm này vào ngày mai chúng ta sẽ học tiếng anh
Chúc bạn hok tốt
vào giờ này ngày mai họ sẽ đang học tiếng anh
DỊCH LÀ : GIỜ NÀY NGÀY MAI HỌ SẼ HỌC TIẾNG ANH
Vừa dịch trên kia xong.
bn hồ ơi mik có 2 lịck nha
Thời điểm này vào ngày mai chúng ta sẽ học tiếng anh
Chúc bạn hok tốt
vào giờ này ngày mai họ sẽ đang học tiếng anh
DỊCH LÀ : GIỜ NÀY NGÀY MAI HỌ SẼ HỌC TIẾNG ANH
Vừa dịch trên kia xong.
bn hồ ơi mik có 2 lịck nha
They will be learning English this time tomorrow
dịch hộ cái
This time tomorrow they will be learning English
dịch hộ cái
They will be learning English this time tomorrow
dịch hô mik
5. This time tomorrow/ English/ They/ will be learning.
→ …………………………………………..…………………………………………
6.life/ easier/ think/ will/ in/ be/ I/ future/ the/ don’t.
→ …………………………………………..…………………………………………
7.of/This/friend/be/future/boy/a/ will/mine/in/the.
→ …………………………………………..…………………………………………
8.be/will/No/thinks/next/one/the/he/champion.
→ …………………………………………..…………………………………………
VI: Rearrange the words to make meaningful sentences
1. this time tomorrow/ English / They/ will be learning/.
=> ………………………….………………………………………………………………..…
2. Solar energy/ in the world/ by many countries/ will be used/.
=> …………………… ……………………………..…………………………………………
3. to another/ How/ people fly from / will/ one continent /?
=> …………………… ……………………………..…………………………………………
chuyển câu sau thành câu bị động
a, they will be studying english this time next year
b, he will be doing these exercises at 9am tomorrow
c, nam will be reading a book this time tomorrow
d,we won't be helping ba'friend this time next week
e,will they be finishing the test this time tomorrow
II. Rearrange ( sắp xếp) the words to make meaningful sentences
Question 1:this time tomorrow/ English / They/ will be learning/.............................................................
Question 2: Solar energy/ in the world/ by many countries/ will be used/……………………………….
chuyển các câu sau thành câu bị động
6. they will be cleaning the house at this time tonight.
7. where will they be starting this movie at 7pm next week?
8. they won't be preparing breakfast at 8am tomorrow.
9, will you be writing postcard s at 9pm this evening?
10. will they send an email tomorrow?
Sắp xếp câu thành câu có nghĩa và dịch câu đó (ai dịch đc mik tick luôn )
1.this time tomorrow / English / They / will be learning/
2.working hard / He / began / when / was / eight / he /
3.every day / school / you / How / go to / do / ? /
4.different / looks / He / his father / from /