Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là:
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Khách hàng hiện tại của doanh nghiệp là:
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Thế nào là khách hàng hiện tại?
A. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ mua, bán hàng hóa với doanh nghiệp.
B. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ mua hàng hóa với doanh nghiệp.
C. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ bán hàng hóa với doanh nghiệp.
D. là những khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ và họ sẽ đến với doanh nghiệp
Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 8000 sản phẩm/tháng.Nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp X. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là:
A. 8000 sản phẩm.
B. 1600 sản phẩm.
C. 96000 sản phẩm.
D. 80000 sản phẩm.
Câu 13: Bài tập: Xây dựng kế hoạch kinh doanh hộ gia đình *Tình huống: Kinh doanh ăn uống bình dân - Kế hoạch bán hàng: *Sáng: bán bún bò, 100 khách, giá bán: 25.000đ/tô *Trưa: bán cơm, 150 khách, giá bán: 20.000/phần *Nước giải khát: nước mía: 200 ly, giá bán: 5000đ/ly Kế hoạch lao động: 1 đầu bếp (300.000đ/ngày), 2 phục vụ (150.000d/ngày), quản lí là chủ gia đình a. Tính doanh thu bán hàng/tháng? b. Tính chi phí trả công lao động/tháng? c. Tính lợi nhuận thu được/tháng (giả sử chỉ phí mua hàng, điện nước, mặt bằng... chiếm khoảng 70% tổng doanh thu bán hàng)
Nhu cầu của khách hàng của khách hàng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Nhu cầu của khách hàng thể hiện qua những mặt nào
A. Mức thu nhập của dân cư.
B. Nhu cầu tiêu dùng.
C. Giá cả trên thị trường.
D. Tất cả nội dung trên.
Câu 1. Ý nào sau đây đúng khi nói về mã vạch GS1?
A. Những dòng sản phẩm khác nhau của cùng công ty sẽ có mã sản phẩm khác nhau
B. Những sản phẩm khác nhau của cùng công ty sẽ có mã doanh nghiệp khác nhau
C. Những sản phẩm của công ty khác nhau sẽ có mã vạch giống nhau
D. Những sản phẩm khác nhau của cùng công ty sẽ có mã vạch sản phẩm giống nhau
Câu 2. Phương pháp bảo quản rau quả tươi vừa đảm bảo được chât lượng vừa an toàn cho người dùng sử dụng là phương pháp nào sau đây
A. Bảo quản ở điều kiện thường
B. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi
C. Dùng chất bảo quản
D. Bảo quản lạnh
Phân tích thị trường cho “Kinh doanh ăn uống bình dân” thì Mạng lưới kinh doanh (số lượng cửa hàng dịch vụ) ở mức:
A. Trung bình.
B. Nhiều.
C. Rất nhiều
D. Ít.