- Các tiếng có vần ai : bài, cài, cãi, cái, dai, dài, bài, bãi, gai, gãi, hãi, hại, hài, lãi, mải, mãi, nai, …
- Các tiếng có vần ay : bay, hãy, lay, lạy, may, nay, này, nảy, nhảy, chảy, quay, say, vay, xay,…
- Các tiếng có vần ai : bài, cài, cãi, cái, dai, dài, bài, bãi, gai, gãi, hãi, hại, hài, lãi, mải, mãi, nai, …
- Các tiếng có vần ay : bay, hãy, lay, lạy, may, nay, này, nảy, nhảy, chảy, quay, say, vay, xay,…
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai :.....................................
Vần ay :....................................
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay : Em hãy đọc kĩ gợi ý và tìm từ thích hợp.
Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay.
Em hãy phân biệt ai/ay khi nói, khi viết.
Tìm và viết vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần ai: ...................
- Hai từ có tiếng chứa vần ay: ...................
Thi đặt câu nhanh :
a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr
b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch
Thi tìm nhanh.
Em hãy ghép âm l, n với các vần để tìm tiếng có nghĩa.
Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.