Đáp án C
Đời con càng có nhiều cặp gen dị hợp thì đời con có ưu thế lai càng cao.
Đáp án C
Đời con càng có nhiều cặp gen dị hợp thì đời con có ưu thế lai càng cao.
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%?
I. aaBbDd × AaBBdd. II. AaBbDd× aabbDd.
III. AAbbDd × aaBbdd. IV. aaBbDD × aabbDd.
V. AaBbDD × aaBbDd. VI. AABbdd × AabbDd.
VII. AabbDD × AabbDd. VIII. AABbDd × Aabbdd.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai
1. aaBbDd x AaBBdd 2. AaBbDd x aabbDd 3. AabbDd x aaBbdd
4. aaBbDD x aabbDd 5. AaBbDD x aaBbDd 6. AABbdd x AabbDd
7. AabbDD x AabbDd 8. AABbdd x AabbDd
Theo lí thuyết, trong 8 phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%
A. 5
B.3
C.4
D.6
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) aaBbDd x AaBBdd (2) AaBbDd x aabbdd (3) AabbDd x aaBbdd
(4) AaBbDD x aabbDd (5) AaBbDD x aaBbDd (6) AABbDd x Aabbdd
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con cho 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
Biết mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Cho các phép lai:
(1) aabbDd x AaBBdd.
(2) AaBbDd x aabbDd.
(3) AabbDd x aaBbdd.
(4) aaBbDD x aabbDd.
(5) AabbDD x aaBbDd.
(6) AABbdd x AabbDd.
(7) AabbDD x AabbDd.
(8) AABbDd x Aabbdd.
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, số phép lai thu được ở đời con 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1 là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trôi là trội hoàn toàn. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1?
I. aaBbDd × AaBBdd. II. AaBbDd× aabbDd. III. AAbbDd × aaBbdd.
IV. aaBbDD × aabbDd. V. AaBbDD × aaBbDd. VI. AABbdd × AabbDd.
VII. AabbDD × AabbDd. VIII. AABbDd × Aabbdd.
A. 3 phép lai.
B. 5 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 2 phép lai.
Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:
(1) AaBbDd x AaBbDd.
(2)AaBBDd x AaBBDd.
(3) AABBDd x AAbbDd.
(4)AaBBDd x AaBbDD.
Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là:
A. 2,4
B. 2,3
C. 1,3
D. 1,4
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDD ´ aabbdd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDD x aabbdd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) AaBbdd x AaBBdd
(2) AAbbDd x AaBBDd
(3) Aabbdd x aaBbDD
(4) aaBbdd x AaBbdd
(5) aabbdd x AaBbDd
(6) AabbDd x aaBbDd
(7) AaBbDd x Aabbdd
(8) AaBbDd x AabbDD
Có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:3:3:1:1:1:1?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd là
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/16