Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
Theo thuyết A-re-ni-ut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năngphân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Trong các chất có công thức cấu tạo ghi ở dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. H - CH = O.
B. O = CH - CH = O.
C.
D. C H 3 - C H = O .
Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?
A. HClO.
B. CsOH.
C. NH 4 Cl .
D. CH 3 COONa .
Theo A-rê-ni-ut, axit là
A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H + .
B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H + .
C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH - .
D. Tất cả đều sai.
Theo lý thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H + trong nước là axit
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
Có bốn tên gọi : o-xilen, o-đimetylbenzen, 1,2-đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
1. Trong 4 chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. eten.
B. propen.
C. but-1-en.
D. pent-1-en.
2. Chất nào dưới đây không tác đụng với dung dịch A g N O 3 trong amoniac?
A. but-1-in
B. but-2-in
C. propin
D. etin
3. Chất nào sau đây không tác dụng với B r 2 (tan trong C C l 4 ) là?
A. but-1-in.
B. but-1-en.
C. xiclobutan.
D. xiclopropan.