theo mk là dấu x
thấy mk đúng thì tk nha
theo mk là dấu x
thấy mk đúng thì tk nha
Điền các dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, căn bậc hai, ngoặc đơn, giai thừa), khống dùng thêm các con số nào khác(lũy thừa, căn bậc ba,...) để phép tính có kết quả đúng:
1 1 1 = 6 ; 2 2 2 = 6 ; 3 3 3 = 6
4 4 4 = 6 ; 5 5 5 = 6 ; 6 6 6 = 6
7 7 7 = 6 ; 8 8 8 = 6 ; 9 9 9 = 6
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9.....7 2....5 0....1 8.....6
7.....9 5.....2 1....0 6.....6
b) 6....4 3.....8 5....1 2.....6
4....3 8.....10 1....0 6.....10
6....3 3.....10 5....0 2.....2
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
10....3 + 4 8....2 + 7 7.....7 - 1
9..... 7 + 2 10....1 + 9 2 + 2 ....4 - 2
6 - 4....6 + 3 5 + 2....2 + 4 4 + 5 ....5 + 4
Tính:
8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 =
1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5=
9 - 8 = 9 - 7 = 9 - 6 = 9 - 5 =
9 - 1 = 9 - 2 = 9 - 3 = 9 - 4 =
Tính
b)
4 + 5 - 7 = 6 - 4 + 8 = 10 - 9 + 6 = 9 - 4 - 3 =
1 + 2 + 6 = 3 + 2 + 4 = 8 - 2 + 4 = 8 - 4 + 3 =
3 - 2 + 9 = 7 - 5 + 3 = 3 + 5 - 6 = 2 + 5 - 4 =
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Điền dấu>; <; = vào ô chỗ chấm:
5 … 3 | 0 … 2 | 10 … 9 | 3 … 3 |
3 … 1 | 2 … 6 | 9 … 4 | 7 … 8 |
5 … 1 | 0 … 6 | 10 … 4 | 0 … 0 |
Tính:
3 + 4 + 2 = … | 3 + 7 – 6 = … | 10 – 8 + 7 = … |
4 + 3 + 3 = … | 5 + 4 – 8 = … | 9 – 6 + 5 = … |
4 + 5 – 7 = … | 3 + 5 – 6 = … | 9 – 4 – 3 = … |