Thay các dấu * thành các chữ số thích hợp a) -841 < -84*; b) -5 * 8 > -518; c) - * 5 > -25; d) -99* > -991
Thay các dấu * thành các chữ số thích hợp:
a) -841 < -84*; b) -5 * 8 > -518;
c) - * 5 > -25; d) -99* > -991.
thay các dấu * & các chữ bởi bởi các chữ số thích hợp:a *8*3 nhân 9 =70*7*. b) a a a nhân a = 3**a
Thay dấu * bởi các chữ số thích hợp: *.** = 115
1) thay dấu *bằng chữ số thích hợp -314-2*5=-589
2)thực hiện phép tính
a)(-4)+(-504)-(-6)+444
b)(-214)-(-125)+143-(-325)
c)/-25/.12+6./-24/-5./-12/
d)/-28/-(-42)+(-16)-65.3
Thay dấu sao bởi các chữ số thích hợp
* . ** = 115
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Thay các chữ bằng chữ số thích hợp :
a b c + b b = c b a
Thay những dấu * thành những chữ số thích hợp.a) 1 * * 2 × 9 = 1 7 * 3 *
b) * 9 9
× 1 *
4 * * 5
9 * 9
* * 9 * *
Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) A = 16 + 58;
b) B = 115 + 20;
c) C = 136-26+50;
d) D = 233 + 42 + 76.