Các quá trình
\(\overset{+4}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+2e\) (Nhân với 1)
\(\overset{+7}{Mn}+1e\rightarrow\overset{+6}{Mn}\) (Nhân với 2)
\(\Rightarrow\) PT: \(Na_2SO_3+4KMnO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2K_2MnO_4+2NaMnO_4+H_2O\)
Các quá trình
\(\overset{+4}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+2e\) (Nhân với 1)
\(\overset{+7}{Mn}+1e\rightarrow\overset{+6}{Mn}\) (Nhân với 2)
\(\Rightarrow\) PT: \(Na_2SO_3+4KMnO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2K_2MnO_4+2NaMnO_4+H_2O\)
Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
a) \(N_2+O_2\rightarrow NO\)
b) \(C_2H_5OH+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
c) \(CH_4+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
d) \(H_2S+O_2\rightarrow H_2O+SO_2\)
e) \(NH_3+O_2\rightarrow N_2+H_2O\)
Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng cách thăng bằng electron: \(H^++MnO_4^-+HCOOH\rightarrow Mn+CO_2+H_2O\)
Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron: \(C_2H_6O+Cr_2O_7+H^+\rightarrow C_2H_4O+Cr^{3+}+H_2O\)
Cân bằng các phương trình bằng phương pháp thăng bằng e.
a) \(H_2O_2+MnO_2\rightarrow H_2O+O_2+MnO\)
b) \(NaOH\underrightarrow{\text{đpnc}}Na+H_2+O_2\)
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + H2S → S + H2O
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
Câu 1: Cho 28 (g) Fe tác dụng với 2,479) khi C*l_{2} a cân bằng ptpu theo pp thăng bằng electron b. Tính khối lượng muối tạo thành ? giải.
\(Na_2SO_3->SO_2->SO_3->H_2SO_4->Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(SO_2->Na_2SO_3\)
\(SO_2->NaHSO_3\)
\(H_2SO_4->FeSO_4\)
Diem: ĐỀ BÀI Câu 1: Cho 28 (g) Fe tác dụng với 2,479) khi C*l_{2} a cân bằng ptpu theo pp thăng bằng electron b. Tính khối lượng muối tạo thành ? giải.
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
A l + H N O 3 → A l N O 3 3 + N O + N H 4 N O 3 + H 2 O