Cho . Tính giá tri của biểu thức:
Cho . Tính giá tri của biểu thức
Những bài toán nâng cao lớp 7
A. PHẦN ĐẠI SỐ
Bài toán 1. So sánh: và
Bài toán 2. Tính tỉ số biết:
Bài toán 3. Cho x, y, z,
Chứng minh rằng: có giá tri không phải là số tư nhiên.
Bài toán 4. Tìm x ; biết:
b.
c. x+y+9=xy-7
Bài toán 5. Tìm x biết
a
b.
Bài toán 6. Chứng minh rằng:
thì chia hết cho 4 .
Bài toán 7. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 8 . Chứng minh rằng:
Bài toán 9. Tính giá tri của biểu thức giả sử
Bài toán 10. Tìm max của biểu thức:
Bài toán 11. Cho là các số dương. Chứng minh rằng
Bài toán 12. Tìm tổng các hê số của đa thức nhân đươc sau khi bỏ dấu ngoăc trong biểu thức:
Bài toán 13. Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn:
và
Bài toán 14. Cho . Tính giá tri của biểu thức:
Bài toán 15. Rút gọn biểu thức:
Bài toán 16. Trong 3 số x, y, z có 1 số dương, 1 số âm và một số 0 . Hỏi mỗi số đó thuộc loài nào biết:
Bài toán 17. Tìm hai chữ số tận cùng của tổng sau:
Bài toán 18. Cho 3 . Tìm min của biểu thức:
Bài toán 19. Tìm x, y, z biết:
Bài toán 20. Tìm x, y biết rằng:
Bài toán 21. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, là số gồm chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng là số chính phương.
Bài toán 22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho là số chính phương.
Bài toán 23. Chứng minh rằng nếu các chữ số a, b, c thỏa mãn điều kiện thì
Bài toán 24. Tìm phân số khác 0 và số tự nhiên k, biết rằng
Bài toán 25. Cho hai số tự nhiên a và . Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7 , mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 26. Chứng minh rằng: là số chính phương (n lẻ).
Bài toán 27. Tìm n biết rằng: chia hết cho
Bài toán 28. Chứng minh rằng: là hợp số với mọi số nguyên dương n
Bài toán 29. Tìm số dư khi chiacho n
Bài toán 30. Tìm số tự nhiên n để chia hết cho 5 .
Bài toán 31 .
a. Chứng minh rằng: Nếu a không là bội số của 7 thì chia hết cho 7 .
b. Cho có ít nhất 4 nghiệm.
c. Chứng minh rằng: chia hết cho 10 .
Bài toán 32. Tính giá trị của biểu thức: tai
Bài toán 33. Chứng minh rằng:
a. là một số nguyên.
không thể là số nguyên.
c. Khi viết dưới dạng thập phân thì số hữu tỉ có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy
HET .................................
Tính A=
chứng minh f(x) =-+-x+1> 0 với mọi số thực x
Câu 11: Tính: 3 1/4 + 2 1/6 - 1 1/4 - 4 5/6 = ?
A. -5/6 B. -2/3 C. 3/8 D. 3/2
Câu 12: Tìm n ϵ N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
A. n = 4 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 2
Câu 13: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức: P(x) = x2 –x - 6
A. 1 B. -2 C. 0 D. -6
Câu 14: Tìm n ϵ N, biết 4n/3n = 64/27, kết quả là:
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 0
Câu 15: Tính (155 : 55).(35 : 65)
A. 243/32 B. 39/32 C. 32/405 D. 503/32
Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A, có . Số đo góc là:
Câu 17: Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.
A. 6cm; 8cm; 10cm
B. 5cm; 7cm; 13cm
C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cm
D. 5cm; 5cm; 8cm
Câu 18: Tìm x, biết:
Câu 19: Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là:
A. Mốt của dấu hiệu
B. Tần số của giá trị đó
C. Số trung bình cộng
D. Số các giá trị của dấu hiệu
Câu 20: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức
lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 0
C. 1 và 0
D. 2 va 1
Câu 21: Cho đa thức .
Tìm đa thức Q(x) biết kết quả là:
Câu 22: Giá trị của x trong phép tính là:
A. 0 B. 0,5 C. 1 D. -1
Câu 23:
Để tìm nghiệm của đa thức , hai bạn Lý và Tuyết thực hiện như sau:
Lý : Ta có, với x = -1; P(-1) = -12 + 1 = -1 + 1 = 0.
Vậy x = -1 là nghiệm của đa thức P(x) = x2 + 1.
Tuyết : Ta có :
Vậy đa thức P(x) = x2 + 1 vô nghiệm.
Đánh giá bài làm của hai bạn:
A. Lý sai, Tuyết đúng
B. Lý đúng, Tuyết sai
C. Lý sai, Tuyết sai
D. Lý đúng, Tuyết đúng
Câu 24: Tính:
A. 19,25 B. 19,4 C. 16,4 D. 18,25
Câu 26: Giá trị của đa thức C tại x = 2; y = -1 là:
A. -6 B. 14 C. 6 D. -14
Câu 27: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy hai điểm: M (0; 4), N (3; 0). Diện tích của tam giác OMN là:
A. 12 (đvdt) B. 5 (đvdt) C. 6 (đvdt) D. 10 (đvdt)
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
B. 12cm C. 10cm
Câu 29: Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và a + b – c = 10, ta có kết quả
A. a = 12; b = 21; c = 27
B. a = 2;
C. a = 20; b = 35; c = 45
D. a = 40; b = 70; c = 90
Câu 30: Thu gọn đơn thức kết quả là:
phần cuối nè
Đề bài: Tìm x biết:
Bài 6: Tìm các giá trị của x và y thỏa mãn
Bài toán 31 .
a. Chứng minh rằng: Nếu a không là bội số của 7 thì chia hết cho 7 .
b. Cho có ít nhất 4 nghiệm.
c. Chứng minh rằng: chia hết cho 10 .