Đáp án D
Axit α – aminoisopropionic là CH3–CH(CH3)(NH2)–COOH
Đáp án D
Axit α – aminoisopropionic là CH3–CH(CH3)(NH2)–COOH
Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH2CH2CH2COOH
Alanin là một α a m i n o - a x i t có phân tử khối bằng 89. Công thức của alanin là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. CH2=CHCOONH4.
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH.
D. CH2=CHCOONH4.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C H 3 – C H ( N H 2 ) – C O O H ?
A. Alanin.
B. Axit 2-aminopropanoic.
C. Anilin.
D. Axit α-aminopropionic.
Thủy phân hợp chất:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì số loại α-amino axit thu được là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Hợp chất NH2CH(CH3)COOH có tên gọi là
A. Lysin.
B. Glysin.
C. Axit α-aminoaxetic.
D. Alanin.
Trong các công thức sau đây có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng:
(1) H2N-CH2-COOH: Glyxin;
(2) CH3-CH(NH2)-COOH: Alanin;
(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit glutamic; (4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH: Lysin
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong các công thức sau đây có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng:
(1) H2N-CH2-COOH: Glyxin;
(2) CH3-CH(NH2)-COOH: Alanin;
(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit glutamic;
(4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH: Lysin
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. Valin B. Anilin C. Alanin D. Axit glutamic
Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có công thức phân tử là C5H11O3N. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH, thu được muối của một α–amino axit và một ancol hai chức. Công thức nào sau đây không phù hợp với E?
A. H2NCH2COOCH2CH2CH2OH
B. H2NCH2CH2COOCH2CH2OH
C. H2NCH(CH3)COOCH2CH2OH
D. H2NCH2COOCH2CH(OH)CH3