Tập xác định của hàm số y = 2 - x + 5 - x là:
A. D = ( - ∞ ;5]
B. D = [2;5]
C. D = ( - ∞ ;-2]
D. D = ( - ∞ ;2]
tìm tập xác định của hàm số y = (2*x^2 +x+1)/(x^3 +x^2 -5*x-2)
Đồ thị (P) của hàm số y=x²+bx+c . Xác định b, c biết (P) đi qua A(-2 ;2) và B(0 ;5)
Tập xác định của hàm số 2 - x + 5 - x là
A. D = ( - ∞ ; 5 ]
B. D = 2 ; 5
C. D = ( - ∞ ; - 2 ]
D. D = ( - ∞ ; 2 ]
Tập xác định của hàm số
A. R B. [0; +∞) C. [0; +∞) \ {5} D. [0; 5)
Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + x - 2 x 2 - 1
A. x < -2; x ≤ -2;
B. x ≤ -2; x ≥ -1
C. x ≤ -2; x ≤ -2;
D. x ≤ -2; -1 < x < 1; x > 1
Hàm số \(\dfrac{x+2}{x-m+2}\) xác định trên (1; 3) khi:
A. m < 3 B. m ≥5 C. m < 3 hoặc m > 5 D. m ≥ 5 hoặc m ≤ 3.
Xét sự biến thiên của hàm số y = 4 x + 5 + x − 1 trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình 4 x + 5 + x − 1 = 4 x 2 + 9 + x
A. 1 nghiệm duy nhất
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
Xét sự biến thiên của hàm số y = 4 x + 5 + x − 1 trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình 4 x + 5 + x − 1 = 3
A. 1 nghiệm duy nhất
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
Vô nghiệm
Cho hàm số y = 1 x - 1 k h i x ≤ 0 x + 2 k h i x > 0 Tập xác định của hàm số là:
A. [ - 2 ; + ∞ )
B. R\{1}
C. R
D. Tất cả sai