Bài. Hiển thị các phần tử dương trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN Yêu cầu: Hiển thị các phần tử dương trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản DAYD.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYD.OUT + Một dãy các phần tử dương(Các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách).
Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu:
1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh
2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File
3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào
4. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert
A. (3) - (2) - (1) - (4)
B. (1) - (2) - (3) - (4)
C. (4) - (2) - (1) - (3)
D. (4) - (1) - (2) - (3)
Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu:
1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh
2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File
3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào
4. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert
A. (3) - (2) - (1) - (4)
B. (1) - (2) - (3) - (4)
C. (4) - (2) - (1) - (3)
D. (4) - (1) - (2) - (3)
Bài 4: Bán vé.
Có N người xếp hàng mua vé, đánh số 1 đến N theo thứ tự đứng trong hàng. Thời gian phục vụ bán vé cho người thứ i là ti. Mỗi người cần mua một vé nhưng được quyền mua tối đa 2 vé, vì thế một số người có thể nhờ người đứng ngay trước mình mua hộ vé. Người thứ i nhận mua vé cho người thứ i+1 thì thời gian mua vé cho 2 người là ri.
Yêu cầu: Tính thời gian nhỏ nhất để bán vé xong cho N người.
Dữ liệu vào: Đọc từ file TICK.INP
· Dòng thứ nhất ghi số N.
· Dòng thứ hai ghi N số nguyên dương t1, t2, …, tN
· Dòng thứ ba ghi N – 1 số r1, r2, …, rN-1
Dữ liệu ra: Kết quả ghi ra file TICK.OUT
· Dòng thứ nhất ghi tổng thời gian phục vụ bán vé
· Các dòng tiếp theo ghi chỉ số của các khách hàng cần rời khỏi hàng, mỗi dòng 10 số, ngược lại nếu không có ai rời khỏi hàng ghi số 0.
Giới hạn:
1 < N ≤ 2000.
Ví dụ:
TICK.INP | TICK.OUT |
|
5 2 5 7 8 4 3 9 10 10 | 17 2 4 |
Tổng phân số
A=1+1/2+1/3+1/4+...+1/n
Yêu cầu: Tính A
Dữ liệu vào: Từ file văn bản tongps.inp : Chứa số n
Kết quả: Ghi ra file văn bản tongps.out: In ra tổng của A
Ví dụ:
tongps.inp | tongps.out |
2 | 1.5 |
Bài 3(4 điểm): Số Tam ước
Lan là một cô bé rất yêu thích tìm hiểu về số học. Một hôm trong lúc giải một bài toán số học, Lan phát hiện ra trong các số mình tìm được nhiều số có đặc điểm là có đúng ba ước số nguyên dương khác nhau. Và Lan đặt cho tên gọi là số Tam ước.
Yêu cầu hãy kiểm tra xem có bao nhiêu số Tam ước có giá trị không vượt quá số nguyên n cho trước.
Dữ liệu vào: Từ file văn bản tamuoc.inp: gồm 1 dòng ghi số nguyên dương n
Kết quả: Ghi ra file văn bản tamuoc.out: gồm 1 dòng ghi số lượng sô Tam ước đếm được
Cho dãy số nguyên a gồm n phần tử được sắp xếp tăng dần. Hãy xác định giá trị lớn nhất của i sao cho ai≤x. Nếu không có vị trí thõa mãn in ra 0.
Input
Dòng đâu tiên chứa số hai số nguyên dương n và k - độ dài của dãy, số câu hỏi. (n,k≤100000)
n số, các phần tử dãy a (−109≤ai≤109)
k số nguyên dương x (−109≤x≤109)
Output
Gồm kk dòng, mỗi dòng chứa câu trả lời cho mỗi câu hỏi.
Sample Input
5 5 3 3 5 8 9 2 4 8 1 10
Sample Output
0 2 4 0 5
viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím (n<10^5) , in ra man hình tổng các số nguyên lẻ và dãy số trên sau khi đc sắp xếp tăng dần
INPUT OUTPUT
5 9
2 4 1 5 3 1 2 3 4 5
C++ ah
Cho một dãy gồm n số nguyên dương A1,A2,…,An
(N≤105,Ai≤109) và số K.
Hãy in số nhỏ nhất lớn hơn K cùng chỉ số của nó, nếu có nhiều số nhỏ nhất lớn hơn K thì in ra các chỉ số của nó.
Input:
Dòng đầu chứa số n và K, dòng thứ hai chứa n số nguyên dương A1,A2,…,An.
Output:
Dòng đầu chứa số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn K, dòng thứ hai chứa các chỉ số của nó.
Input
Copy
6 35
91 32 43 43 451 54
Output
Copy
43
2
Lưu ý :dùng c++