Đáp án B
Từ hình vẽ n↓ max = 0,5 nBa(OH)2 = 0,5
Sau khi kết thúc phản ứng có nBaCO3 = 0,35
Bảo toàn Ba => nBa(HCO3)2 = 0,5 – 0,35 = 0,15
Bảo toàn C => nCO2 = nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 = 0,35 + 2.0,15 = 0,65 Chọn B.
Đáp án B
Từ hình vẽ n↓ max = 0,5 nBa(OH)2 = 0,5
Sau khi kết thúc phản ứng có nBaCO3 = 0,35
Bảo toàn Ba => nBa(HCO3)2 = 0,5 – 0,35 = 0,15
Bảo toàn C => nCO2 = nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 = 0,35 + 2.0,15 = 0,65 Chọn B.
Sục CO2 vào dũng dịch hỗn hợp gồm và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu được tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là?
A. 0.10
B. 0.11
C. 0.13
D. 0.12
Sục CO2 vào dũng dịch hỗn hợp gồm C a O H 2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu được tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là?
A. 0.10
B. 0.11
C. 0.13
D. 0.12
Cho CO 2 từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca ( OH ) 2 và KOH. Số mol kết tủa sinh ra phụ thuộc vào số mol CO 2 được biểu diễn theo đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol): Giá trị của x là
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,13
D. 0,11
Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta được đồ thị sau Giá trị của a là:
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,25
Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2, phản ứng như sau:
Giá trị của V là
A. 300
B. 250
C. 400
D. 150
Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
A. 30,45%.
B. 34,05%.
C. 35,40%
D. 45,30%.
Cho x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị sau
Giá trị của a là:
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
Cho x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị sau
Giá trị của a là:
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 5.
B. 2 : 3.
C. 5 : 4.
D. 4 : 3.