Chọn C
Vậy sau phản ứng thu được 2 muối: NaHCO 3 (x mol) và Na 2 CO 3 (y mol)
Bảo toàn Na có: x + 2y = 0,15 (1)
Bảo toàn C có: x + y = 0,1 (2)
Từ (1) và (2) có x = y = 0,05.
Khối lượng muối có trong Y là m = 0,05 (84 + 106) = 9,5 gam.
Chọn C
Vậy sau phản ứng thu được 2 muối: NaHCO 3 (x mol) và Na 2 CO 3 (y mol)
Bảo toàn Na có: x + 2y = 0,15 (1)
Bảo toàn C có: x + y = 0,1 (2)
Từ (1) và (2) có x = y = 0,05.
Khối lượng muối có trong Y là m = 0,05 (84 + 106) = 9,5 gam.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Al, Mg và Fe2O3 trong V lít dung dịch HNO3 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí D gồm 2 khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối so với H2 là 14,8. Đem dung dịch B tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch C và kết tủa E nặng 47,518 gam. Đem lọc kết tủa E nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 38,92 gam chất rắn F. Để hòa tan hết F cần dùng 1,522 lít dung dịch HCl 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch C thu được 13,884 gam kết tủa trắng. Khối lượng muối có trong B là
A. 148,234
B. 167,479
C. 128,325
D. 142,322
Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Xác định giá trị của a
A.l
B.1,5
C.0,75
D. Đ/a khác
Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 15 gam kết tủa. Xác định giá trị của a
A. 1
B. 1,5
C. 0,75
D. Đ/a khác
Hòa tan hết 0,15 mol P2O5 vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Hỏi trong Y có chứa những hợp chất nào của photpho và khối lượng tương ứng là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối trong dung dịch)?
A. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4
B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 41 gam Na3PO4
D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4
Hòa tan hết 0,15 mol P2O5 vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với 750ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Hỏi trong Y có chứa những hợp chất nào của P và khối lượng tương ứng là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối)?
A. 45,0 gam NaH2PO4 ; 17,5 gam Na2HPO4
B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4
C. 21,3 gam NaH2PO4; 24,6 gam Na3PO4
D. 42,6 gam Na2HPO4; 8,2 gam Na3PO4
Hấp thụ 2,24 lít CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là:
A. 10 gam.
B 19,7 gam.
C. 5 gam.
D 9,85 gam.
Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch X chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1M để sau khi hấp
thụ hết 3,584 lít CO2 (ở đktc) thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 0,84 gam so với khối lượng
dung dịch X (biết hơi nước bay hơi không đáng kể)?
Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 7,8 gam
B. 23,4 gam
C. 19,5 gam
D. 15,6 gam
cho 2,24 (l) co2 vào 100ml dung dịch naoh 1m xác định khối lượng muối thu được