Đáp án B
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit trên ADN
Đáp án B
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit trên ADN
Câu 1: Đột biến gen là
A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit.
B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit.
C. Những biến đổi trên ADN.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2 : Ở người, mất đoạn NST số 21 hoặc 22 sẽ mắc bệnh gì?
A. Hồng cầu lữoi liềm.
B. Bệnh Down.
C. Ung thư máu.
D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 3: Những tác nhân gây đột biến gen.
A. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi trường, do biến đổi các quá trình sinh lí, sinh hoá bên trong tế bào.
B. Do sự phân li không đồng đều của NST.
C. Do NST bị tác động cơ học.
D. Do sự phân li đồng đều của NST.
Câu 4: Đột biến NST là
A. sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.
B. sự phân li không đồng đều của NST về hai cực tế bào.
C. sự thau đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST.
D. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST.
Câu 5: Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá vì
A. Thường ở trạng thái lặn, bị gen trội át.
B. Xuất hiện phổ biến hơn so với đột biến NST, hậu qủa không nghiêm trọng như đột biến NST.
C. Đột biến có lợi cho sinh vật.
D. Cả A và B
Đột biến cấu trúc NST thường gây hại cho con người và sinh vật vì
A. làm thay đổi số lượng và cách sắp xếp các gen trên NST vốn đã phù hợp trước đây.
B. tạo ra những tính trạng bất thường có hại.
C. giới hạn chịu đựng với tác nhân gây ra đột biến của NST là có giới hạn.
D. phá vỡ tỉnh hài hoà về cấu trúc các gen trên NST khi biểu hiện tính trạng.
1. Đột biến gen là sự biến đổi trong cấu trúc của:
a. phân tử protein liên quan đến axit amin. c. nhiễm sắc thể
b. gen có liên quan đến một hoặc 1 số cặp nu. d. phân tử ARN thông tin.
2. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây ra đột biến gen?
a. Do tác động của các tác nhân vật lí. c. Do tác động của các tác nhân hóa học.
b. Do rối loạn trao đổi chất của tế bào d. Cả a, b, c
3. Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:
a. sự thay đổi trong cách sắp xếp gen trên NST. c. một cặp NST bị thay đổi về cấu trúc.
b. bộ NST tăng theo bội số của n.( >2n) d. một cặp NST bị thay đổi về số lượng.
4. Bộ NST nào sau đây là của thể dị bội (thể ba nhiễm)?
a. 2n b. 3n c. (2n + 1) d. Cả a, b, c đều đúng
5. Bộ NST nào sau đây là của thể dị bội (thể một nhiễm)?
a. (2n – 1) b. 12n c. n d. Cả a, b, c đều đúng
6. Nguyên nhân phát sinh thể dị bội là do một cặp NST:
a. bị đảo đoạn b. bị mất đoạn c. không phân li d. Cả a, b, c đều đúng
7. Bộ NST nào sau đây là của thể đa bội (thể lục bội)?
a. (2n – 1) b. 6n c. 2n d. Cả a, b, c đều đúng
8. Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua dấu hiệu nào sau đây?
a. Màu sắc các cơ quan khác thường b. Chất lượng củ, quả, hạt ngon ngọt hơn
c. Kích thước các cơ quan to hơn bình thường d. Cả a, b, c
9. Thường biến là sự biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể do ảnh hưởng của:
a. môi trường b. kiểu gen c. NST d. Cả a, b, c
10. Trường hợp nào dưới đây là thường biến?
a. Dưa hấu tam bội không có hạt. b. Con bò có 6 chân.
c. Các cây bàng rụng lá vào mùa đông d. Cả a, b, c
C7. Đột biến NST là
A. Sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay sinh dục.
B. Sự phân li không đồng đều của NST về hai cự tế bào.
C. Sự thay đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST.
D. Những biến đổi trong cấu trúc NST.
Vì sao đột biến gen? đột biến cấu trúc NST thường gây hại cho bản thân sinh vật?
So sánh đột biến gen và đột biến cấu trúc NST.
Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên 1 NST là
A. Mất đoạn, lặp đoạn
B. Đảo đoạn, chuyển đoạn
C. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
D. Chuyển đoạn tương hỗ và chuyển đoạn không tương hỗ
Đột biến thay một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng
A. Không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường
B. Ngắn hơn so với m ARN bình thường
C. Dài hơn so với mARn bình thường.
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 66.4.
Bảng 66.4. Các loại đột biến (ĐB)
ĐB gen | ĐB cấu trúc NST | ĐB số lượng NST | |
---|---|---|---|
Khái niệm | |||
Các dạng đột biến |
Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường
B. ngắn hơn so với mARN bình thường
C. dài hơn so với mARN bình thường
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường