1/Trong các công việc sau, công việc nào không thuộc lĩnh vực Điều khiển, tự động hoá, thiết kế chế tạo?
a Dùng Turbo Pascal 7.0 viết chương trình giải phương trình bậc hai
b Hệ thống phần mềm phục vụ giao dịch nhiều người tại phòng bán vé máy bay của hãng Hàng không quốc gia Việt Nam
c Dùng các phần mềm đồ hoạ để thiết kế nhà cửa
d Dùng phần mềm VDM của viện chăn nuôi Việt Nam và hệ thống máy tính trong chăn nuôi sữa bò
2/ Trong các công việc sau, công việc nào thuộc lĩnh vực Truyền thông?
a Đài truyền hình Hà Nội triển khai truyền hình số qua mặt đất, vệ tinh và cáp quang
b Dùng phần mềm Word soạn thảo một văn bản
c Chơi trò chơi Liên Minh Huyền Thoại
d Giờ học dùng giáo án điện tử
Khi truy cập internet chậm, nguyên nhân chính là do: A. Máy tính hoạt động chậm B. Đường truyền internet chậm C. Chưa thanh toán cước phí internet D. Dung lượng ổ đĩa cứng nhỏ Tốc độ truy cập internet không phụ thuộc vào: A. Tốc độ đường truyền internet B. Số lượng người truy cập trên cùng 1 đường truyền C. Dung lượng ổ đĩa cứng máy tính D. Loại dữ liệu được cung cấp qua đường truyền
Quốc hội việt nam ban hành luật sở hữu trí tuệ nhân tạo vào năm :
A.2016
B.2017
C.2019
D.2020
E. không có câu trả lời đúng
Một vài ứng dụng chính của Tin học là :
Giải các bài toán khoa học kĩ thuật
Tự động hoá và điều khiển.
Giáo dục
Cả ba câu a, b, c đều đúng
Một vài ứng dụng chính của Tin học là :
Giải các bài toán quản lí
Truyền thông.
Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng
Cả ba câu a, b, c đều đúng
Một vài ứng dụng chính của Tin học là :
Trí tuệ nhân tạo
Tự động hoá và điều khiển .
Giải trí
Cả ba câu a, b, c đều đúng
Nội dung nào dưới đây KHÔNG có trong thông tin về một lệnh trong hoạt động của máy tính?
A. Địa chỉ của lệnh trong ô nhớ
B. Mã của thao tác cần thực hiện
C. Địa chỉ các ô nhớ có liên quan
D. Tên phần mềm xử lí lệnh
Câu 1: Hệ thống tin học gồm các thành phần
A. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
B. Máy tính, mạng và phần mềm
C. Người quản lí, máy tính và Internet
D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:
A. Con người B. Máy tính C. Xã hội D. Thông tin
Câu 3: Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:
A. 0.123456 x 104 B. 0.0123456 x 105 C. 1234,56 D. 123456 x 102
Câu 4: Giá trị 21 trong cơ số 10 bằng bao nhiêu trong cơ số 2?
A. 10101 B. 65535 C. 10115 D. 1A001
Câu 5: ALU (Bộ số học / logic)
A. Có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic
B. Có chức năng điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình
C. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính
D. Quyết dịnh chất lượng của máy tính.
Câu 6: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?
A. Dữ liệu B. Đơn vị đo dữ liệu C. Đơn vị đo thông tin D. Thông tin
Câu 7: Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất ax+b=0 là:
A. a, b B. a, b, c, m, n, p, x, y C. x,y D. a, b, c, x, y
Câu 8: Trong tin học dữ liệu là:
A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.
B. Thông tin được lưu trữ ở bất kỳ phương tiện nào.
C. Thông tin đã được đưa vào máy tính
D. Thông tin về đối tương được xét.
Câu 9: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra
B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào
C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào
D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra
Câu 10: Sô nào sau đây là số thuộc hệ nhị phân:
A. 1100103 B. 110011AB C. 1100111 D. 1160011
Câu 11: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai?
A. Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất
B. Hình bình hành thể hiện các phép tính toán
C. Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác
D. Hình thoi thể hiện thao tác so sánh
Câu 12: Đơn vị nhỏ nhất để đo lượng thông tin là
A. Byte B. KB C. Bit D. MB
Câu 13: Mùi vị là thông tin dạng nào?
A. Chưa có khả năng thu thập B. Dạng văn bản
C. Dạng hình ảnh D. Dạng âm thanh
Câu 14: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lý trung tâm B. ROM C. RAM D. Bộ nhớ ngoài
Câu 15: Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:
A. 3byte B. 1 byte C. 4 bit D. 2 byte
Câu 16: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin
A. Hệ thập phân B. Hệ cơ số 8 C. Hệ nhị phân D. Hệ Lamã
Câu 17: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được
A. 128 kí tự B. 1024 kí tự C. 256 kí tự D. 512 kí tự
Câu 18: Thông tin của 1 lệnh bao gồm:
A. Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ, mã của thao tác cần thực hiện, địa chỉ các ô nhớ liên quan
B. Mã của thao tác cần thực hiện, chương trình thi hành, Địa chỉ của chương trình cần thi hành
C. Địa chỉ các ô nhớ liên quan, mã của thao tác cần thực hiện, tên của lệnh cần thực hiện
D. Dung lượng của lệnh, tên của lệnh, các tham số cần người dùng cung cấp
Câu 19: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:
A. Lưu trữ thông tin B. Mã hóa thông tin C. Biến đổi thông tin D. Truyền thông tin
Câu 20: Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:
A. Bộ nhớ trong B. ROM C. RAM D. Bộ nhớ ngoài
Câu 21: Tin học là:
A. Là chế tạo máy tính. B. Ngành khoa học.
C. Học sử dụng máy tính. D. Tất cả đều sai.
Câu 22: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?
A. Bộ xử lí trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. Thiết bị vào D. Bộ nhớ trong
Câu 23: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 0 và 1 B. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G
C. 0, 1, 2, …, 9 D. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
Câu 24: …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác
B. Thuật toán – thao tác – Input – Output
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input
D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 25: Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn
B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn
C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng
D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Câu 26: Bộ nhớ ngoài gồm
A. Máy ảnh kỹ thuật số B. Thẻ nhớ Flash và chương trình
C. Rom và Ram D. Đĩa cứng và Đĩa CD
Câu 27: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:
A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
B. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm
C. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo
D. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác
Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), các em trả lời các câu hỏi từ {<28>} đến câu {<36>}
Câu 28: Thao tác i←1 được đặt trong hình khối nào?
A. Hình thoi B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình ô van
Câu 29: Nếu với k=100 thì kết thúc thuật toán i=?
A. 0 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 30: Thao tác ai=k được đặt trong hình khối nào?
A. Hình ô van B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 31: Giá trị ban đầu của i khi khởi chạy thuật toán là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 32: Nếu với k=15 thì kết thúc thuật toán i=?
A. 11 B. 0 C. 9 D. 10
Câu 33: Khi kết thúc thuật toán thì giá trị i bằng:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Tính dừng trong thuật toán trên thể hiện ở thao tác nào?
A. ai=k B. ai=k hoặc i>N C. ai=k và i←1 D. i←i+1
Câu 35: Input của thuật toán trên là:
A. Số lượng các phần tử trong dãy, các phép toán cần làm và khóa k
B. Số lượng các số trong dãy và khóa k
C. Số lượng các phần tử trong dãy, dãy các số và khóa k
D. Khóa k
Câu 36: Output của thuật toán trên là
A. Dãy các số và các phép toán cần làm
B. Số lượng các số trong dãy
C. Dãy các số và số lượng các số trong dãy
D. Vị trí của k trong dãy hoặc thông báo không có phần tử nào có giá trị bằng k
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu {<37>} đến {<40>}
Câu 37: Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?
A. i>M B. i>N C. M<2 D. ai>ai+1
Câu 38: M có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp B. Số lượng phần tử của dãy
C. Giá trị của các phần tử D. Biến chỉ số
Câu 39: i có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại B. Giá trị của các phần tử
C. Biến chỉ số D. Số lượng phần tử của dãy
Câu 40: Thuật toán kết thúc khi
A. i>M B. M<2 C. ai>ai+1 D. i>N
Khi nói về máy tính cá nhân, phát biểu nào dưới đây đúng: A. Là loại máy vi tính kích thước nhỏ và hữu dụng cho từng cá nhân B. Máy tính có hệ điều hành chỉ phục vụ cho một người C. Máy chỉ dùng để tính toán thông thường như máy tính bỏ túi CASIO, CASIO FX500 D. Máy tính với kích thước rất lớn có thể bằng cả một tòa nhà Phần mềm nào sau đây là phần mềm xử lý văn bản A. LibreOffice Writer B. Microsoft Word 2010 C. Cả 3 phương án đều đúng D. OpenOffice Writer Trong Microsoft Word 2010 có thể chia sẻ dữ liệu với phần mềm? A. Microsoft PowerPoint 2010 B. Microsoft Access C. Cả 3 phương án đều đúng D. Microsoft Excel 2007 Chức năng chính của phần mềm Word 2010? A. Microsoft Word 2010 là phần mềm văn phòng tự do, mã nguồn mở mạnh mẽ B. Microsoft Word 2010 là chương trình soạn thảo văn bản đa năng C. Microsoft Word 2010 là bộ ứng dụng văn phòng bao gồm nhiều modul Writer, Calc, Draw, Impress, Base, Math D. Microsoft Word 2010 là một công cụ mạnh mẽ để thực hiện các bảng tính chuyên nghiệp Để khởi động trực tiếp chương trình Microsoft Word 2010, chọn cách nào? A. Chọn Start/Settings/Microsoft Office/Microsoft Word 2010 B. Chọn Start/All Program/Microsoft Office/Microsoft Word 2010 C. Chọn Start/Program/Microsoft Office/Microsoft Word 2010 D. Kích chuột tại biểu tượng W trên màn hình nền
Phần tự luận
Máy tìm kiếm là gì? Máy tìm kiếm có thể tìm được bất kì thông tin nào mà ta quan tâm?
Sau 1 thời gian sử dụng, máy tính hoạt động chậm hơn. Nguyên nhân nào xảy ra cao nhất? A. CPU giảm tốc độ làm việc B. Ổ đĩa cứng quay chậm lại C. Không gian lưu trữ của đĩa cứng giảm D. Không gian trống của đĩa cứng quá ít