Phím Backspace để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo. Vì vậy để xóa từ LƯỜI, ta đặt con trỏ ở cuối từ LƯỜI.
Đáp án: D
Phím Backspace để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo. Vì vậy để xóa từ LƯỜI, ta đặt con trỏ ở cuối từ LƯỜI.
Đáp án: D
Câu 6: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ O
C. Ngay cuối từ ONE D. Ngay trước chữ N
Câu 2 : Sử dụng phím backpace để xóa từ ONE , em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A : Ngay trước chữ E
B : Ngày trước chữ O
C : Ngay sau chữ E
D : Viết,trước, lặp
Sử dụng phím Backspace để xóa từ GOOD, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A) Ngay trước chữ D
B) Ngay trước chữ O đầu tiên
C) Ngay cuối từ GOOD
D) Ngay trước chữ G
Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ T
B. Ngay trước chữ G
C. Ngay trước chữ O
D. Đặt ở cuối từ TRONG
Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu
A. Ngay trước kí tự E
B. Ngay trước kí tự O
C. Ngay cuối từ ONE
D. Ngay trước kí tự N
1. Nêu các bước định dạng kí tự (font chữ, màu chữ, cỡ chữ)
2. Nêu các cách xóa kí tự, so sánh giữa phím delete và phím backspace
3. Con trỏ soạn thảo là gì? Phân biệt con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột
4. Nêu cách gõ tiếng việt bằng kiểu gõ telex
Để xóa kí tự ngay sau con trỏ, dùng phím
A. Backspace
B. Shift
D. Ctrl
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản