Đáp án B
Phương trình sóng dừng
u = 2Acos(25πx)sin(50πt)cm
Suy ra tần số f = 25 Hz, bước sóng 25πx = 2πx/λ
=> λ = 0,08 m
Do đó vận tốc truyền sóng
v = λf = 0,08.25 = 2 m/s = 200 cm/s
Đáp án B
Phương trình sóng dừng
u = 2Acos(25πx)sin(50πt)cm
Suy ra tần số f = 25 Hz, bước sóng 25πx = 2πx/λ
=> λ = 0,08 m
Do đó vận tốc truyền sóng
v = λf = 0,08.25 = 2 m/s = 200 cm/s
Một sóng dừng trên dây có dạng u = a sin b x . cos 10 π t + π 2 (cm). Trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên dây, x tính bằng cm là khoảng cách từ nút O của dây đến điểm M. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Tại điểm cách nút 0,5 cm có biên độ sóng 2 cm. Độ lớn của a là
A. 4 3 c m .
B. 2 3 c m .
C. 2 2 c m .
D. 2 (cm)
Một sóng dừng trên dây có dạng u = 0 . 5 sin ( 0 , 5 πx ) cos ( 20 πt + 0 , 5 π ) mm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 cm/s.
B. 40 mm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.
Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40sin(2,5πx)cosωt (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 100 cm/s
B. 160 cm/s
C. 80 cm/s
D. 320 cm/s
Phương trình sóng dừng của một phần tử M trên một sợi dây có dạng u = 40sin(2,5πx)cosωt (mm), (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 320 cm/s
B. 80 cm/s
C. 160 cm/s
D. 100 cm/s
Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u = 4 cos 20 πt (cm) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng
A. 2 2 cm
B. - 2 2 cm
C. 4 cm
D. ‒4 cm
Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 2cos(5πx)cos(20πt) cm. Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4 cm/s
B. 100 cm/s
C. 4 m/s
D. 25 cm/s
Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40 sin 2.55 π x cos ω t m m , trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A.320 cm/s
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 75 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s. B. 40 m/s.
C. 40 cm/s. D. 90 m/s.