Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… cm 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2 ha 4 m2= ... ha 49,83 dm2=... m2
8 m2 7 dm2=... m2 249,7 cm2=... m2
điền dấu <,>,= vào chỗ chấm
16 m2 , 213 cm2 ... 16400 cm2
84170 cm2 ... 84,017 m2
9,587 m2 ... 9 m2 60 dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1245 c m 2 = … m 2 là:
A. 1,245
B. 0,1245
C. 124,5
D. 12,45
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 6km 43m= ... m b, 0,045 tấn = ... kg c, 245 phút = ... giờ ... phút d, 871 cm2 = ... m2 ... cm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 23 d m 2 = … … … m 2 4 c m 2 = … … … d m 2 6 d m 2 = … … … m 2 35 m m 2 = … … … c m 2 b ) 61 d m 2 20 c m 2 = … … d m 2 7 d m 2 2 c m 2 = … … … d m 2 5 c m 2 4 m m 2 = … … … c m 2 43 c m 2 69 m m 2 = … … … c m 2 .
hỗn số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 80082 cm2 = m2
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 9 m2 15 cm2 ..................9,0015 m2
b) 7 tấn 8 tạ ........... 7,08 tạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,09 tấn = ............kg
b) 5672 kg = ............ tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = .........cm2
d) 128679 cm2 = ............m2