Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10 tấn 10kg = ..............kg là:
A. 1010
B. 100 010
C. 10 010
D. 101 000
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
17 000 kg = ............tấn ?
A. 170 tấn
B. 17 tấn
C. 170 000 tấn
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 tấn 85 kg = …… kg
A. 585
B. 5850
C. 5085
D. 5805
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200kg = ....... tạ b) 80 yến = ......... tạ
b) 24 000 kg = ........... tấn d) 3 giờ 10 phút = .......... phút
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
A. 636
B. 6360
C. 6036
D. 60360
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “31 tấn 5 kg = ….kg” là:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
2 tấn 9 yến = ................kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
a. 2009 b. 2090 c. 2900 d. 209