Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
5 7 100 viết dưới dạng số thập phân:
a) 5,7
b) 5,007
c) 5,07
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a)3m62dm=...m b)4m3dm=...m c)37dm=...m. d)8dm=...m
“Năm phảy không trăm linh bảy mét khối’’ được viết là :
A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3 D. 5,7 m3
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
phân số nào là phân số tối giải
a.2/10 b.4/12 c.5/20 d.22/23
số thích hợp để điền vào chỗ chấm ; 1/4 = 5/
a.3 b.20 c.4 d.5
chuyển số thập phân sau ra phân số thập phân 0,7
a.7/100 b. 7/10 c.17/10 d.0/7
a.
Chữ số 7 trong số 5,671 có giá trị là:
a, 7 b, 70 c, \(\frac{7}{10}\) d,\(\frac{7}{100}\)
5\(\frac{7}{1000}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A, 5,007 B, 5,07 C, 5,7 D, 57,1000
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a
)
205
c
m
=
…
…
…
…
m
b
)
8
k
m
50
m
=
…
…
…
…
k
m
c
)
125
h
a
=
…
…
…
…
k
m
2
d
)
3
m
2
130
c
m
2
=
…
…
…
…
m
2
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185