Viết là 23,04 .
5 tấn 562kg =5,562 tấn
14cm2 6mm2=14,6cm2
23,004
5,562
14,06
23,004
5,562 tấn
14,000006 cm2
5 tấn 562 kg = 5,000562 tấn 14 cm2 6 mm2 = 14,006 cm2
Chúc bạn
Hok tốt
King Apollo #
Viết là 23,04 .
5 tấn 562kg =5,562 tấn
14cm2 6mm2=14,6cm2
23,004
5,562
14,06
23,004
5,562 tấn
14,000006 cm2
5 tấn 562 kg = 5,000562 tấn 14 cm2 6 mm2 = 14,006 cm2
Chúc bạn
Hok tốt
King Apollo #
1. Viết các số sau:
a) Mười tám phần trăm:.........
b) Bốn mươi lăm phần nghìn:......
c) Hai và chín phần mười:......
d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:.......
2. a) 962 cm = ...............dm
b) 14 cm2 6 mm2 =.............cm2
c) 5562 kg = 5...562...
d) 317 cm = 3...17...
(Phần C vầ phần D là điền đơn vị đó nhé)
Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn đc viết thế nào?
Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, bảy phần trăm đc viết thế nào?
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là?
4 3/100 viết dưới dạng phân số thế nào?
6 cm2 8mm2 = ....cm2?
Viết số thập phân có: Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Viết số thập phân có:
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Số thập phân có sáu đơn vị năm phần trăm viết là: ...........
Số thập phân có hai mươi ba đơn vị bốn phần nghìn viết là: ........
a. số thập phân hai trăm sáu mươi lăm phẩy ba trăm linh bảy viết là :
b. số thập phân ba mươi hai đơn vị ,ba trăm linh bốn phần nghìn viết là :
c.40800g bằng bao nhiêu kg :
Viết số thập phân có : M1
a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm
b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn :
Viết vào chỗ trống
Số thập phân có: không đơn vị, ba mươi bốn phần nghìn được viết là: .......