So sánh các lũy thừa sau:
a) 25^35 và 125^15
b) 11^30 và 23^20
c) 99^20 và 9999^10
d) 10^10 và 48x50^5
e) 2^3n và 3^2n ( n thuộc N)
So sánh các số sau:
a) 536 và 1124
b) 6255 và 1257
c) 32n và 23n (n
d) 523 và 6.522
so sánh
536và1124
6255 và 1257
32nvà23n(n thuộc n)
523và6.522
Bài hai so sánh
a, A = 2^0 + 2^1 + 2^2 + 2^3 + . . . + 2^2010 và B = 2^2010 - 1
b, A = 2009 x 2011 và B = 2010^2
c, A = 10^3 và B = 2^100
d, 5^36 và 11^24 , 625^5 và 125^7 , 3^2n và 2^3n ( N € N* ) , 5^23 và 6x5^22
so sánh
a)27^11 và 81^8 b)625^5 và 125^7 c)5^36 và 11^24 d)3^2n và 2^3n(n thuộc tập số tự nhiên khác 0)
bài 2) so sánh các số sau:
a) 2500 và 5200
b)21050 và 5450
c) 9920 và 999910\
d)32n và 23n ( n thuộc N*)
e) 52n và 25n (n thuộc N*)
g) 590 và 536
h) 12580 và 25118
2. So sánh 1) 243^5 và 3.27^8 2) 3^54 và 2^200 3) 3^300 và 2^200 4) 15^2 và 81^3.125^3 5) 78^12-78^12 và 78^11-78^10 6) 125^5 và 25^7 7) 72^45-72^44 và 27^44.49 9) 3^39 và 11^11
1.So sánh 1) 243^5 và 3.27^8 2) 3^54 và 2^200 3) 3^300 và 2^200 4) 15^12 và 01^3.125^3 5) 78^12-78^11 và 78^11-78^10 6) 125^5 và 25^7 7) 72^45-72^44 và 27^44 8) 3^39 và 11^11
so sánh các số sau :
a,523 và 6.522 b,32n và 23n (n thuộc N*) c, 339 và 1122