\(3^{200}=\left(3^2\right)^{100}=9^{100};2^{300}=\left(2^3\right)^{100}=8^{100}\)
\(\rightarrow3^{200}>2^{300}\)
\(3^{54}=\left(3^2\right)^{27}=9^{27};2^{81}=\left(2^3\right)^{27}=8^{27}\)
\(\rightarrow3^{54}>2^{81}\)
\(3^{200}=\left(3^2\right)^{100}=9^{100};2^{300}=\left(2^3\right)^{100}=8^{100}\)
\(\rightarrow3^{200}>2^{300}\)
\(3^{54}=\left(3^2\right)^{27}=9^{27};2^{81}=\left(2^3\right)^{27}=8^{27}\)
\(\rightarrow3^{54}>2^{81}\)
Bài 24 so sánh các số sau
a 5217và 11972 b 2100và10249
c 912và 277 d 12580và 25118
e 540 và 62010 f 2711 và 818
giúp mình với
1.Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a)275 : 813
b)274 : 8110
2.So sánh
a)920 và 2713
b)540 và 62010
3.Tìm STN n:
9 < 3n < 81
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 6 2010 : 6 10
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 6 2010 : 6 10
b) ( 3 8 . 3 16 ) : ( 3 7 . 3 14 )
c) ( 2 26 : 2 10 ) : ( 2 18 : 2 16 )
d) 25 3 : 125
so sánh
26 và 82
53 và 35
32 và 23
26 và 62
So sánh:
a) 2 và 7; b) -2 và -7; c) -4 và 2;
d) -6 và 0; e) 4 và -2; g) 0 và 3.
So sánh:
a) 2 100 và 1024 9 b) 5 30 v à 6 . 5 29
c) 298 v à 949 d) 10 30 v à 2 100
So sánh:
a ) 25 26 v à 50 51 ; b ) 213 321 v à 105 213 ;
c ) − 99 100 v à − 21 22 ; d ) − 124 129 v à − 132 137
So sánh:
a ) 3 20 v à 27 4 ; b ) 5 34 v à 25 . 5 30 ; c ) 2 25 v à 16 6 ; d ) 10 30 v à 4 50 .
So sánh:
a, 2 100 và 1024 9
b, 5 30 và 6 . 5 29
c, 2 98 và 9 49
d, 10 30 và 2 100