Chiều dài kim giây của một đồng hồ gấp đôi chiều dài kim phút và gấp bốn lần chiều dài kim giờ của nó. Tỉ số tốc độ dài điểm ở đầu kim phút và diêm ở đầu kim giờ là
A. 24
B. 48.
C. 32
D. 16.
Câu 3: (1 điểm) Một đồng hồ có kim giờ dài 0,5 cm, kim phút dài 4 cm. Xác định tỉ số giữa tốc độ dài của một điểm trên đầu kim giờ và tốc độ dài của một điểm trên đầu kim phút. Coi rằng các kim quay đều.
Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc ω ; tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm a h t của một điểm A và của một điểm B nằm trên đĩa : điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa.
Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 12cm và kim giờ dài 9cm. Cho rằng các kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu hai kim.
Biết kim phút của đồng hồ treo tường có chiều dài a=10,0cm. Biết tỉ số tốc độ của điểm đầu kim phút và tốc độ của điểm đầu kim giờ là 12,0. Tính chiều dài của kim giờ <3
Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm và kim giờ dài 8 cm. Cho rằng các kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điểm đầu hai kim.
Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm kim phút dài 4 cm tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là:
Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là
A. v p v g = 12
B. v p v g = 16
C. v p v g = 1 9
D. v p v g = 1 16
Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là
A. V p V g = 12
B. V p V g = 16
C. V p V g = 1 9
D. V p V g = 1 16