Đáp án A
Nồng độ mol các ion có trong các dung dịch HNO3, Na2CO3, K3PO4, Al2(SO4)3 lần lượt là 0,2; 0,3; 0,4; 0,5M
nên độ dẫn điện HNO3< Na2CO3<K3PO4<Al2(SO4)3
Đáp án A
Nồng độ mol các ion có trong các dung dịch HNO3, Na2CO3, K3PO4, Al2(SO4)3 lần lượt là 0,2; 0,3; 0,4; 0,5M
nên độ dẫn điện HNO3< Na2CO3<K3PO4<Al2(SO4)3
Bài : Tính số mol của các ion trong các dung dịch sau: A)200 ml dung dịch Al2(SO4)3 28,5% (có d = 1,2 g/ml). B)100 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 3M và HNO3 1M.
. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhúng giấy quì tím vào các dung dịch sau đây. CH3COONa, K2CO3, NaCl, Na2S, NH4Cl, FeCl3, Al2(SO4)3, Na2CO3, Ba(NO3)2
Cho các chất sau: H2CO3, Al2(SO4)3, HNO3, glucozơ, C2H5OH, NaOH, CH3COOH, Ba(OH)2, HF. số chất điện li mạnh là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Cho các chất sau: HCl, HNO3, NaOH, Ba(OH)2, CH3COOH, K2SO4, Na3PO4, HF, Al2(SO4)3, H2SO3, H3PO4. Số chất điện li yếu là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3. Để hòa tan hết kết tủa thu được sau phản ứng cần tối thiểu 10 ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là:
A. 0,6M
B. 0,5M
C. 0,4M
D. 0,3M
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không phải là của acid H2SO4 loãng? H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O. H2SO4 + Ca CaSO4 + H2 2H2SO4 + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2 3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2
Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dung dịch N a 2 C O 3 0,15M vào 25 ml dung dịch A l 2 ( S O 4 ) 3 0,02M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng A l ( O H ) 3 ? Biết rằng phản ứng cho thoát ra khí C O 2 .
A. 15 ml
B. 10 ml
C. 20 ml
D. 12 ml
cho 250ml dung dịch naoh 4M vào 50ml al2(so4)3 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Thành phần các chất trong X gồm A. Na2SO4 và Al2(so4)3 B. na2so4 và naoh C. na2so4 và al(oh)3 D. na2so4, NaAlO2, naoh
Tính nồng độ các ion trong a) dung dịch Al2(SO4)3 0,2M b) dung dịch MgCl2 0,15M