Ta thấy:\(17< 31\)
\(\Rightarrow31^{11}>17^{11}\)
Ta có:
\(31>17\)( và cùng cơ sô)
\(\Rightarrow31^{11}>17^{11}\)
Ta thấy:\(17< 31\)
\(\Rightarrow31^{11}>17^{11}\)
Ta có:
\(31>17\)( và cùng cơ sô)
\(\Rightarrow31^{11}>17^{11}\)
So sánh hai lũy thừa sau : \(31^{11}\)và \(17^{14}\)
so sánh lũy thừa sau :
\(^{22^{33}}\) và \(33^{22}\)
So sánh các lũy thừa
1340 và 2161
So sánh 2 lũy thừa sau:
19920 và 200315
Đúng tick nhá<GHI RÕ CÁCH LÀM NHA>
A) tính 10mũ2 ;10mũ3;10mũ4;10mũ5;10mũ6
B) viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của: 10;1000;1000000;1 tỉ;1000...0(12 chữ số 0)
C)so sánh 2mũ5 và 5mũ2
Câu 4 ( BT khuyến khích) So sánh các lũy thừa:
a) 32n và 23n (nN* ). b) 2100 và 3200 .
c) 5100 và 3500 . d) 2435 và 3.275 .
e) 6255 và 1257 .
So sánh hai phân số sau:
6/7 và 11/10
bài 1 :tìm 2/3 của 19
bài 2: so sánh: 222^333 và 333^222
31^11 và 17^14
5^30 và 1124^10
định nghĩa lũy thừa vói số mũ tự nhiên.So sánh 23 với 32