a.
\(\frac{34}{48}=\frac{17}{24}=\frac{51}{72}\) \(\frac{1313}{1818}=\frac{13}{18}=\frac{52}{72}\)
Có : \(\frac{51}{72}< \frac{52}{72}\Rightarrow\frac{34}{48}< \frac{1313}{1818}\)
b.
\(\)
a.
\(\frac{34}{48}=\frac{17}{24}=\frac{51}{72}\) \(\frac{1313}{1818}=\frac{13}{18}=\frac{52}{72}\)
Có : \(\frac{51}{72}< \frac{52}{72}\Rightarrow\frac{34}{48}< \frac{1313}{1818}\)
b.
\(\)
so sánh : > , < , =
\(\frac{34}{48}\) và \(\frac{1313}{1818}\) , \(\frac{16}{27}\)và \(\frac{15}{29}\) , \(\frac{13}{14}\) và \(\frac{19}{20}\)
giải thích
so sánh :
a . \(\frac{16}{27}\) và \(\frac{15}{29}\)
b . \(\frac{26}{50}\) và \(\frac{14}{29}\)
c . \(\frac{327}{326}\)và \(\frac{326}{325}\)
rút gọn thành phần số tối giản so sánh
\(\frac{13}{14}\) và \(\frac{1313}{1414}\)
\(\frac{2222}{3434}\) và \(\frac{12012}{17017}\)
Không qui đồng. So sánh các cặp phân số sau:
\(\frac{13}{27}và\frac{16}{33}\)
Bài 1 So sánh các phân số sau
\(\frac{12}{13}\)và \(\frac{1212}{1313}\)
so sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất
\(\frac{29}{32}\)và \(\frac{34}{48}\)
so sánh bằng cách hợp lí :\(\frac{2007}{2006}\)và \(\frac{2006}{2008}\)
\(\frac{1313}{1414}\)và \(\frac{13}{14}\) \(\frac{97}{96}\)và \(\frac{96}{95}\) \(\frac{2007}{2006}\)và \(\frac{2005}{2004}\) \(\frac{2007}{2006}\)và \(\frac{2008}{2007}\)
so sánh các p/s bằng cách nhanh nhất
\(\frac{7}{11}\)và \(\frac{17}{23}\) \(\frac{12}{48},\frac{13}{47}\) \(\frac{34}{43},\frac{35}{42}\) \(\frac{23}{48},\frac{47}{92}\)
\(\frac{12}{17}\frac{7}{15}\) \(\frac{1999}{2001},\frac{12}{11}\) \(\frac{1998}{1999},\frac{1990}{2000}\) \(\frac{13}{27},\frac{27}{41}\)
Đề Bài: So Sánh các phân số bằng cách hợp lý nhất:
a) \(\frac{9}{11}\)và\(\frac{13}{15}\)
b) \(\frac{19}{15}\) và \(\frac{15}{11}\)