\(\frac{6}{8}< 1\)vì \(\frac{6}{8}< \frac{8}{8}\)
\(\frac{1}{4}< 1\)vì \(\frac{1}{4}< \frac{4}{4}\)
\(\frac{5}{2}>1\)vì \(\frac{5}{2}>\frac{2}{2}\)
\(\frac{7}{3}>1\)vì \(\frac{7}{3}>\frac{3}{3}\)
\(\frac{19}{19}=1\)vì \(\frac{19}{19}=\frac{19}{19}\)
\(\frac{6}{8}< 1\)vì \(\frac{6}{8}< \frac{8}{8}\)
\(\frac{1}{4}< 1\)vì \(\frac{1}{4}< \frac{4}{4}\)
\(\frac{5}{2}>1\)vì \(\frac{5}{2}>\frac{2}{2}\)
\(\frac{7}{3}>1\)vì \(\frac{7}{3}>\frac{3}{3}\)
\(\frac{19}{19}=1\)vì \(\frac{19}{19}=\frac{19}{19}\)
Bài 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự Bé dần : 3/4; 8/3; 5/8; 12/5; 1/2; 4/3b.Lớn dần : 7/8; 2/3; 5/6; 14/15; 1/2; 18/19
1. hãy viết số 4 thành dạng phân số có mẫu số là 4, 9, 15
2. rút gọn phân số
6767/8484
3. so sánh các phân số
a. 20/31 và 19/33 , 12/13 và 11/14 , 45/46 và 44/47
4. viết cá phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
15/4 , 5/6 , 51/42 , 7/8 , 14/21
5. hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 5/7 và bé hơn 6/7
Bài 2. So sánh các phân số sau bằng cách quy đồng mẫu số :
a) 4
7
và 5
8
a) 6
13
và 11
26
c) 9
10
và 19
20
d) 8
5
và 11
8
Cho mình cách trình bày nha
1. Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần : 3/4 ; 5/5 ; 1/6 ; 4/3 ; 5/8 ; 19/24
2. So sánh các cặp phân số sau bằng cách thuận tiện: 8/13 và 16/21; 24/50 và 18/36 ; 69/100 và 21/25 ; 99/101 và 13/153.
3. Tính tổng sau : 1 + 5 + 9 + 13 + ......+ 85 + 89
2 + 3 + 5 + 8 +....... + 144
1.Dãy số nào dưới đây chứa 3 phân số bằng nhau
A.1/2 , 2/4,3/4 B.2/4, 4/8, 8/32 C.3/4, 6/8, 6/16 D.2/4, 3/6, 4/8
2.Phân số nào sau đây không nằm giữa 2/5 và 3/5
A.13/30 B.7/15 C.1/2 D.19/30
bài 1 : quy đồng mẫu số các pơhaan số
2/3 và 5/8 1/4 và 7/12 5/6 và 3/8
bài 3 : tìm các phân số bằng nhau trong cá phân số sau:2/5;4/7;12/30;12/21;20/35;40/1000
bài 4 so sánh cá phân số sau :a, 5/9 và 6/9 b,7/12 và 7/15 c, 2/7 và 4/9 d,2/3 và 1 e, 7/5 và 1 f,5/8 và 8/5 g, 3/4 và 5/7
1 Hãy so sánh các phân số sau :
1/2 và 3/4 ; 5/6 và 1/6 ; 2/3 và 2/4 ; 4/7 và 1/2
so sánh các phân số sau bằng cách sử dụng phân số trung gian;4/5 và 5/3 ; 15/22 và 19/21