a) 2711 và 848
2711 > 848
b) 6255 và 1257
6255 > 1257
c) 525 và 6*522
525 > 6*522
đ) 7*213 và 216
7*213 < 216
a) 2711 và 848
2711 > 848
b) 6255 và 1257
6255 > 1257
c) 525 và 6*522
525 > 6*522
đ) 7*213 và 216
7*213 < 216
so sánh các số hữu tỉ sau:
a) -13/38 và 29/-88 b) -18/31 và -18181818/31313131
c) -15/7 và -6/5 d) -157/623 và -47/213
so sánh các số hữu tỉ sau;
a) 4\9 và 13\18
b) -15\7 và -6\5
c) 278\37 và 287\46
d) -157\623 và -47\213
so sánh các số hữu tỉ nhanh nhất:
a. -1/5 và 1/1000
b. 267/-268 và -1347/1343
c. -13/38 và 29/-88
d. -18/31 và -181818/313131
so sánh các số hữu tỉ:
4/9 và 13/18
-15/7 và -6/5
278/37 và 287/46
-157/623 và -47/213
So sánh các só hữu tĩ sau
a, 215/216 và 104/103
b, -25/7 và -4
c, 5/-3 và -15 / 9
so sánh các số hữu tỉ
a. x=2/-7 và y= -3/4
b. x= -213/300 và y= 18-25
c. x= -0,75 và y= -3/4
Tính và so sánh kết quả
a) (-2)+(-3) và (-3)+(-2)
b)(-5)+(+7) và (+7) va ( +7 ) + ( -5)
c) (-8) + ( +9 ) va ( +4 ) + ( -8)
Lam xong rồi kết bạn với mk nha
So sánh
A) -1/25 và 1/1225
B) 215/216 và 104/103
C) -788/789 và -789/788
bài 1 so sánh
a, 4/9 và 13/18
b, -15/17 và -6/5
c, 278/37 và 287/46
d, -157/623 và -47/213
e, -33/19 và -45/-37
bài 2:1, rút gọn và biểu diễn trên trục số, sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
8/4 ; 12/12; 18/27; 7/4; 11/5; -3/6
2, sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
3/10; -3/4; -5/6; 7/15; 0
bài 3: dùng phần bù để so sánh
11/17 và 113/173
AI NHANH MK TICK CHO THANK YOU
LƯU Ý ĐÂY LÀ TOÁN LỚP 7 BÀI SỐ HỮU TỈ
-213/311 so sánh với 1/1999 áp dụng a<b và b<c cho nên a<c