So sánh:
1) (− 37).7 với 0
2) (−5).(−10) với 0
3) (−3).7 với 4.(−5)
4) (−17).−3 với 13.(− 4)
5) (−3)+ (−5) với − − 3+11
6) (− 2)+1 + (−1)+ (− 2) với 4
A = 1+ 5+ 5^2 + 5^3 + 5^4 + 5^5 + 5^6 + 5^7 + 5^8 + 5^9
1 + 5 + 5^2 + 5^3 + 5^4 + 5^5 + 5^6 + 5^7 + 5^8
B = 1 + 3 + 3^2 + 3^3 + 3^4 + 3^5 + 3^6 + 3^7 + 3^8 + 3^9
1 + 3 + 3^2 + 3^3 + 3^4 + 3^5+ 3^6 +3^7 + 3^8
So sánh A; B
cho m=1/2!+2/3!+3/4!+4/5!+5/6!+6/7!+7/8!+8/9!+9/10!. so sánh m với 1
A = 1+ 5+ 5^2 + 5^3 + 5^4 + 5^5 + 5^6 + 5^7 + 5^8 + 5^9
1 + 5 + 5^2 + 5^3 + 5^4 + 5^5 + 5^6 + 5^7 + 5^8
B = 1 + 3 + 3^2 + 3^3 + 3^4 + 3^5 + 3^6 + 3^7 + 3^8 + 3^9
1 + 3 + 3^2 + 3^3 + 3^4 + 3^5+ 3^6 +3^7 + 3^8
So sánh A; B
tính a,13/17 . 5/11 -7/13 .5/11 .4/17 -2/5.6/13 b,1/2+1/3.1/4-1/5:1/6 so sánh n+2/n+3 và n+1/n+2
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
1) 5(-3+2)– 7(5- 4)
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính: 1) 5(-3+2)– 7(5- 4); 2) –3(4– 7)+5(-3+ 2); 3) 4(5– 3)+2(-4+6); 4) –5(2–7)+ 4(2-5); 5) 6(-3–7)-7(3+5); 6) 3(-5+ 6) – 4(3–2); 7) -5(2– 3)– 7(4-2); 8) 7(3– 5)– 9(2-7); 9) -8(4– 5)+ 7(8– 4); 10) –2(5-7)+4(5- 3).
so sánh
a)3/-10 ; 1/-2 ; 4/-5 b)2/-10 ;7/-5 ; -1/2 c)7/-4 ; -2/5 ; -3/10
giúp tớ với tớ vote cho