Ta có : \(81^8=\left(3^4\right)^8=3^{32}\)
\(27^{11}=\left(3^3\right)^{11}=3^{33}\)
Mà 322 < 333
nên 818 < 2711
Ta có : \(81^8=\left(3^4\right)^8=3^{32}\)
\(27^{11}=\left(3^3\right)^{11}=3^{33}\)
Mà 322 < 333
nên 818 < 2711
So sánh 27 11 và 81 8 .
A. 27 11 < 81 8
B. 27 11 > 81 8
C. 27 11 = 81 8
D. Không đủ điều kiện so sánh
1. so sánh:
a) 1619 và 825
b) 2711 và 818
Bài 1: So sánh các số sau? (n thuộc N* )
a) 2711 và 818.
b) 6255 và 1257
c) 536 và 1124
d) 32n và 23n
Bài 2: So sánh
a) 523 và 6.522
b) 7.213 và 216
c) 2115 và 275.498
So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?
a) 2711
và 818 b) 1619
và 825
c) 6255
và 1257 d) 536
và 1124
e) 32n
và 23n
( n
\(\in\)
N*) f) 3
54 với 281
Tìm: 2 7 11 c ủ a 6 3 5
Cho B;A=4 dư A.Biết A+B=818.Tìm A và B
Tìm phân số bằng phân số 8 18 , có tích giữa tử và mẫu là 324.
Tìm phân số bằng phân số 8 18 , có tích giữa tử và mẫu bằng 324
Bài toán 4: Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
213;
421;
2009;
abc ;
abcde
Bài toán 5 So sánh các số sau, số nào lớn hơn?
a) 2711 và 818
b) 6255 và 1257
c) 523 và 6. 522 d) 7. 213 và 216
Bài toán 6: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) a3.a9 b) (a5)7 c) (a6)4.a12 d) 56 :53 + 33 .32
e) 4.52 - 2.32
Bài toán 7. Tìm n � N * biết.
1
9
b) (22 : 4).2n 4;
c) .34.3n 37 ;
e) .2n 4.2n 9.5n ; g) 32 2n 128;
h) 2.16 �2n 4.
a) 32.3n 35 ;
1
2
1
9
d) .27n 3n ;
Bài toán 8 Tìm x �N biết.
a) ( x - 1 )3 = 125 ;
b) 2x+2 - 2x = 96;
c) (2x +1)3 = 343 ;
d) 720 : [ 41 - (2x - 5)] = 23.5.
e) 16x <1284
Bài toán 9 Tính các tổng sau bằng cách hợp lý.
A = 2 + 22 + 23 + 24 +...+2100
B = 1 + 3 + +32 +32 +...+ 32009
C = 1 + 5 + 52 + 53 +...+ 51998
D = 4 + 42 + 43 +...+ 4n
Tính:
a) − 8 18 + − 15 27
b) 16 20 − 15 25