2)
6255=(54)5=520
1257=(53)7=521
=>6255<1257
2)
6255=(54)5=520
1257=(53)7=521
=>6255<1257
Bài 1: So sánh các số sau? (n thuộc N* )
a) 2711 và 818.
b) 6255 và 1257
c) 536 và 1124
d) 32n và 23n
Bài 2: So sánh
a) 523 và 6.522
b) 7.213 và 216
c) 2115 và 275.498
So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?
a) 2711
và 818 b) 1619
và 825
c) 6255
và 1257 d) 536
và 1124
e) 32n
và 23n
( n
\(\in\)
N*) f) 3
54 với 281
Câu 4 ( BT khuyến khích) So sánh các lũy thừa:
a) 32n và 23n (nN* ). b) 2100 và 3200 .
c) 5100 và 3500 . d) 2435 và 3.275 .
e) 6255 và 1257 .
So sánh phân số
-2/5 và -1/5
1256/1257 và 18/17
So sánh
\(\frac{1256}{1257}và\frac{18}{17}\)
( 18/5 - 12/5 ) . ( -5/3 ) +3 . ( 5/2:1/2 )
So sánh : 11/54 và 22/37, 1256/1257 và 18/17
Tìm x : -2/3.x = 45%
1 so sánh
a) 2435 và 3.275 b)6255và 1257 c)202303 và 303202
d)85và 3.74 e)7812và 711 g)339và 1121 h)201010 +20109 và 201110
bn nào lm nhanh và đúng hộ mk vs mk thật sự đang cần gấp
(x+1) + (x+2) +.......+ (x+90)= 6255
Bài toán 4: Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
213;
421;
2009;
abc ;
abcde
Bài toán 5 So sánh các số sau, số nào lớn hơn?
a) 2711 và 818
b) 6255 và 1257
c) 523 và 6. 522 d) 7. 213 và 216
Bài toán 6: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) a3.a9 b) (a5)7 c) (a6)4.a12 d) 56 :53 + 33 .32
e) 4.52 - 2.32
Bài toán 7. Tìm n � N * biết.
1
9
b) (22 : 4).2n 4;
c) .34.3n 37 ;
e) .2n 4.2n 9.5n ; g) 32 2n 128;
h) 2.16 �2n 4.
a) 32.3n 35 ;
1
2
1
9
d) .27n 3n ;
Bài toán 8 Tìm x �N biết.
a) ( x - 1 )3 = 125 ;
b) 2x+2 - 2x = 96;
c) (2x +1)3 = 343 ;
d) 720 : [ 41 - (2x - 5)] = 23.5.
e) 16x <1284
Bài toán 9 Tính các tổng sau bằng cách hợp lý.
A = 2 + 22 + 23 + 24 +...+2100
B = 1 + 3 + +32 +32 +...+ 32009
C = 1 + 5 + 52 + 53 +...+ 51998
D = 4 + 42 + 43 +...+ 4n
cách tìm ucln và bcnn của 1257 và 1234