Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Căn bậc hai của 9 là 3 C. Căn bậc hai của 5 là √5 và -√5
B. Số 3 là căn bậc hai của 9 D. Số -3 là căn bậc hai của 9
CMR
CĂN BẬC HAI CỦA 2 LÀ SỐ VÔ TỈ
CĂN BẬC 2 CỦA 5 LÀ SỐ VÔ TỈ
CĂN BẬC HAI CỦA 2-7 LÀ SỐ VÔ TỈ
CĂN BẬC HAI CỦA 5-7 LÀ SỐ VÔ TỈ
Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25 số nào không có căn bậc hai là số hữu tỉ?
A. 12321
B. 5,76
C. 2,5
D. 0,25
Làm tròn số 3,56789 đến chữ số thập phân thứ 2
Làm tròn số 62348 đến hàng nghìn
Trong các số sau số nào là số vô tỉ, số nào là số hữu tỉ : 1,2;cân bậc 2 của số 2; 7 phần 10; 30,157869....
Tìm các cân bậc 2 của số 25
Tính giá trị biểu thức cân bậc hai của số 49-2 phần 3
Câu 24. Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25 số nào không có căn bậc hai là số hữu tỉ.
A. 12321 B. 5,76 C. 2,5 D. 0,25
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai?
1.Mỗi điểm nằm trên trục số đề biểu diễn một số hữu tỷ
2.Chỉ có số 0 không là số hữu tỷ âm cũng không là số hữu tỷ dương.
3.Mọi số thực đều có căn bậc hai.
4.Đồ thị của hàm số y=ax (a khác 0) đi qua điểm M(2;-5)thì hệ số a=-2,5
5.Qua điểm A có duy nhất đường thẳng a song song với đường thẳng b
6.Trong một tam giác góc lớn nhất là góc tù
7.Tam giác ABC cân tại đỉnh A thì góc A luôn là góc nhọn
8.Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong tam giác ấy.
Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ?
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương?
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Viết công thức.Nêu công thứcNhân hai lũy thừa cùng cơ số.Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.Lũy thừa của một lũy thừa.Lũy thừa của một tích.Lũy thừa của một thương.Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? Cho ví dụ.Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức. Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ.Thế nào là số thực? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số thực.Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Tính √9; √0;√(-3)2Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) a là số vô tỉ thì a cũng là số thực | ||
b) a là căn bậc hai của một số tự nhiên thì a là số vô tỉ | ||
c) a là số thực thì a là số vô tỉ | ||
d) a là số hữu tỉ thì a không phải là số vô tỉ |