Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:
20 20 21 20 19
20 20 23 21 20
23 22 19 22 22
21 a b c 23
a, Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu; tìm tần số của từng giá trị đó; cho biết a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a+b+c=66.
b, Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu; lập bảng tần số; tính trung bình cộng và vẽ biểu đồ đoạn thẳng; cho biết a,b,c là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần và a+b+c=63
Giups mik nha!!!!!! Thanks y0u
Số lượng học sinh nam trong từng lớp của của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
23 22 22 19 22 20 21 20 19 20
20 20 a 23 21 20 b c 21 23
Cho biết a, b, c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăn dần và a + b + c = 66. Hãy lập bảng tần số và nhận xét.
Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học co sở được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20
Số lượng nữ học sinh của từng lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi lại trong bảng dưới đây:
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó?
Bài 3: Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:
20 | 20 | 21 | 20 | 19 | 23 | 22 | 19 | 22 | 22 |
20 | 20 | 23 | 21 | 20 | 21 | a | B | c | 23 |
a) Hãy nêu các giá trị khác nhau của bảng số liệu?
b) Trường này có bao nhiêu lớp? Bao nhiêu lớp có số hs nữ bằng nhau?
c) Cho biết a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a + b + c = 66. Tìm a, b, c?
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bởi dưới bảng sau đây
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
BÀI 1: Số học sinh nữ của 1 trường được ghi lại như sau:
20 | 20 | 21 | 20 | 19 |
20 | 20 | 23 | 21 | 20 |
23 | 22 | 19 | 22 | 22 |
21 | a | b | c | 23 |
Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó, cho biết a, b, c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần và a+b+c=66.
Bài 2: Số lượng học sinh nữ trong các lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng
sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét..
c) Lập biểu đồ đoạn thẳng
Thời gian chạy 50m của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6.
Hãy cho biết:
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)