Viết tiếp vào chỗ chấm:
A) Số liền trước của 9899 là ...?
B) Số liền sau của 9899 là ...?
C) Số liền trước của 3789 là ...?
D) Số liền sau của 3789 là ...?
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 9999
Số liền trước của 9999 là 10000. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Số liền trước số 9999 là:
A. 10 000
B. 9998
C. 9990
D. 8999
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số:
2665; 2002; 1999; 9999; 6890
tìm một số biết nếu cộng thêm 1 vào số liền trước của số đó ta được số liền sau của 9999
TÌM MỘT SỐ BIẾT NẾU CỘNG 1 VÀO SỐ LIỀN TRƯỚC SỐ ĐÓ THÌ TA ĐƯỢC SỐ LIỀN SAU CỦA 9999