Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Số hidrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Lấy 0,56 lít X (đktc) tác dụng với brom dư (trong CCl4) thì có 14,4 gam brom phản ứng. Nếu lấy 2,54 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối lượng kết tủa là
A. 7,14 gam
B. 5,55 gam
C. 7,665 gam
D. 11,1 gam
Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1: 1: 2 lội qua bình đựng dd AgNO 3 / NH 3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO 2 Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là
A. 19,2 gam
B. 1,92 gam
C. 3,84 gam
D. 38,4 gam
Một hỗn hợp X gồm 2 ankin A, B đều ở thể khí ở đktc. Để đốt cháy hết X cần dùng vừa đủ 20,16 lít O 2 (đktc) và phản ứng tạo ra 7,2 gam H 2 O Xác định CTCT của A, B? Biết rằng khi cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 62,7 gam kết tủa
A. CH ≡ CH , CH ≡ CCH 2 CH 3
B. CH ≡ CH , CH 3 C ≡ CCH 3
C. CH ≡ CH , CH ≡ CCH 3
D. CH ≡ CCH 3 , CH ≡ CCH 2 CH 3
Cho các phát biểu sau:
(1)Nếu một hiđrocacbon tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa vàng thì hiđrocacbon đó là ankin.
(2)Ankin tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm chính là anđehit.
(3)Các chất hữu cơ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) là đồng đẳng của nhau.
(4)Có 2 hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử C6H12 tác dụng với HBr tỉ lệ 1:1 tạo một sản phẩm duy nhất.
(5)Tất cả các hiđrocacbon đểu nhẹ hơn nước.
(6)Tách nước từ một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được tối đa 4 anken.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và prorilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn hợp rượu C. Lấy m gam hỗn hợp rượu C cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp rượu X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm D. Cho D tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol rượu propan-1-ol trong hỗn hợp là:
A. 75%
B. 7,5%
C. 25%
D. 12,5%
Cho este X đơn chức tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M, thu được dung dịch Y chứa 210 gam chất tan và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:
- Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
- Cho phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).
- Cho phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
Cho este X đơn chức tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M, thu được dung dịch Y chứa 210 gam chất tan và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:
- Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
- Cho phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).
- Cho phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.
Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. propyl axetat
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.