Số gồm "ba mươi triệu, ba trăm nghìn, và ba mươi" được viết là 30 300 030
Số gồm "ba mươi triệu, ba trăm nghìn, và ba mươi" được viết là 30 300 030
Viết theo mẫu.
TT |
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
a |
Hai triệu ba trăm năm mươi nghìn
|
2 350 000 |
2 triệu, 3 trăm nghìn, 5 mươi nghìn. |
b |
Năm mươi ba triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm
|
|
|
c |
|
1000 001 |
|
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Năm mươi nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Bảy triệu.
Sáu trăm.
Ba mươi sáu triệu.
Một nghìn ba trăm.
Chín trăm triệu.
Viết các số sau:
Sáu trăm mười ba triệu.
Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là
A. 2430 530
B. 243 530
C.243 000 350
D.243 000 530
Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Số gồm năm mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, ba chục có số chữ số là: ...................................
Số gồm ba mươi tie, năm trăm nghìn có số chữ số 0 là: ................................