Số gồm 8 nghìn 6 trăm 3 đơn vị viết là:8603
Số gồm 8 nghìn 6 trăm 3 đơn vị viết là:8603
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Số gồm: 40 nghìn, 2 trăm, 6 nghìn, 7 đơn vị, 8 chục viết là:
A. 40278
B. 46287
C. 46728
D. 42687
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :
A. 5 668
B. 50 668
C. 56 068
D. 56 608
Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 2350
B. 2305
C. 2035
D. 235
Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 2350
B. 2305
C. 2035
D. 235