Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng :
1. 36% của 4,5 là :
A. 1,25 B. 12,5 C. 1,62 D. 16,2
2. Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)
A. 444 B.0,444 C.4,44 D.44,4
4. Nếu cạnh của hình lập phương được gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó gấp lên số lần là:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
|
6. Kết quả của phép trừ 4 giờ 35 phút – 3 giờ 15 phút:
A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 20 phút
C. 2 giờ 20 phút D. 1 giờ 10 phút
a) Những số nào trong các số dưới đây không chia hết cho 9 ?
12 356 ; 123 642 ; 45 735 ; 46 872 ; 9357 ; 64973.
b) Mỗi số đó chia cho 9 dư bao nhiêu ?
c) Tổng các chữ số của mỗi số đó chia cho 9 dư bao nhiêu ?
d) Câu nói : “ số dư trong phép chia một số cho 9 bằng số dư trong phép chia tổng các chữ số của số đó chia cho 9. ” đúng hay sai ?
Một số tự nhiên chia cho 45 được thương là 36 dư 35.Nếu lấy số đó chia cho 27 thì dược thương là bao nhiêu ?số dư bằng bao nhiêu?
Biết 35 < X < 45 và X là số lẻ chia hết cho 3
A : 36
B : 42
C : 39
D :46
Bài 36: Số a chia cho 12 dư 8 .Nếu giữ nguyên số chia thì số a phải thay đổi như thế nào để thương tăng thêm 2 đơn vị và phép chia không có dư ?
Bài 37 : Một số chia cho 18 dư 8 . Để phép chia không còn dư và thương giảm 2 lần thì phải thay đổi số bị chia như thế nào?
bài40:Một số chia cho 4 dư 3 ,chia cho 9 dư5 . Hỏi số đó chia 36 thì dư bao nhiêu?
Bài 41: Một số chia cho 11 dư 6 ,chia cho 12 dư 5. Hỏi số đó chia cho 132 thì dư bao nhiêu ?
Trong một phép chia có dư, số chia là 56, thương là 68, có số dư là số dư lớn nhất có thể trong phép chia. Số bị chia là?
A. 3863 B. 3808 C. 3753 D. 3875
Nối phép toán với kết quả đúng.
A. (35 + 40 + 30 ) : 3. 1. 37
B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5. 2. 35
C. (81 + 72 + 63) : 4. 3. 47
D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4. 4. 54
Tìm số bị chia và số chia bé Nhất của phép chia, biết rằng phép chia đó có Thương là 67 và số dư là 38 ?
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......
dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều
dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:
360 (18 − 12) = 360..... 18 − 360......12
A. + B. C. D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. ABvàBC
B. ABvàAD
C. ADvàDC
D. ADvàBC
Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe để chở hếtsố học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một
xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1
4
chiều dài. Diện
tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = ...... mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều
rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 11 = 221m
C. 22 11 = 242m
B. 22 :11 = 2m
D. 22 − 11 = 11m
Câu 11: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 12) : 4 = (36 ...... 4) ...... 12
A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân vàphép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 12: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 13: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiềugóc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 14: Giá trị của biểu thức 136 11 − 11 36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu
16: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = ...... kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.
Câu 17: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 18: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m + 47) có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287,số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Câu 20 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986