C 4 H 11 N tác dụng với dung dịch H N O 2 (to thường) tạo ra ancol là những amin bậc I
CTCT:
C H 3 − C H 2 − C H 2 − C H 2 − N H 2 C H 3 − C H 2 − C H N H 2 − C H 3 C H 3 2 C H − C H 2 − N H 2 C H 3 3 C − N H 2
Đáp án cần chọn là: D
C 4 H 11 N tác dụng với dung dịch H N O 2 (to thường) tạo ra ancol là những amin bậc I
CTCT:
C H 3 − C H 2 − C H 2 − C H 2 − N H 2 C H 3 − C H 2 − C H N H 2 − C H 3 C H 3 2 C H − C H 2 − N H 2 C H 3 3 C − N H 2
Đáp án cần chọn là: D
Số đồng phân amin có công thức phân tử C 3 H 9 N tác dụng với dung dịch H N O 2 (to thường) tạo ra ancol là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(1) Este tạo bởi ancol no đơn chức hở và axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C=C) hở có công thức phân tử chung là C n H 2 n + 2 ( n ≥ 3 )
(2) Ở nhệt độ thường chất béo chứa chủ yếu (C17H33COO)3C3H5 là chất lỏng
(3) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(5) Thủy phân hoàn toàn một este mạch hở X (chứa C, H, O) bằng dung dịch NaOH thu được mối Y
Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì luôn thu được Na2CO3, CO2 và H2O
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Hợp chất hữu cơ B thành phần chứa: C, H, N có các tính chất sau: ở điều kiện thường là chất lỏng không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl và dễ làm mất màu dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Công thức phân tử của B có thể là
A. C4H9N
B. C6H7N
C. C7H11N
D. C2H7N
Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, tạo ra 9,55 gam muối, số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4 . Khi X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH tạo ra hai ancol A và B có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau . Khi đun nóng lần lượt A , B với H2SO4 đặc ở 1700C thì A tạo ra một olefin duy nhất , B tạo ra 3 olefin đồng phân . X có công thức cấu tạo là.
A. C2H5OOC-COOCH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3OOC-(CH2)3-COO-CH2-CH3
C. C2H5OOC-COOCH(CH3)-CH2-CH3
D. C2H5OOC-COOCH2-CH(CH3)-CH3
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C11H20O4. X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và hai ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COO[CH2]4COOCH(CH3)2.
B. C2H5OOC[CH2]4COOCH2CH2CH3.
C. (CH3)2CHOOC[CH2]3COOC2H5.
D. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2.
Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Hợp chất mạch hở X có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOh đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.