5 m³ 56 dm³ = 5056 dm³
5,56 m³ = 5560 dm³
Vậy số lớn nhất là 5,66 m³
5 m³ 56 dm³ = 5056 dm³
5,56 m³ = 5560 dm³
Vậy số lớn nhất là 5,66 m³
Đọc các số đo sau: 5m3 ; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; 1 4 m3; 95 1000 dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm3
24,72 m3 =........dm3 13,5 m3=......dm3
5dm3 442 cm3=..........dm3
569000 cm3 =.............. dm3
2) viết các đơn vị sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3
11,3 dm3=....... cm3 5,041 dm3=....cm3
0,12 dm3=....... cm3 1/5 m3=........cm3
Ai làm được mình cick
72780 cm3 = ..........dm3
40,1527 m3 = ...........dm3
14,03 cm3 = .............dm3
3 m3 25 dm3 = .....................dm3
12 m3 68 cm3 = .................dm3
10,0899 m3 = ..............dm3
lưu ý chữ số 3 ở đằng sau các đơn vị đo là bình phương của các đơn vị đo ví dụ m3 tức là m3.
Viết số tích hợp
a) 5,216m3=............dm3
150000cm3=........m3
b)7,9dm3=...............cm3
897dm3=...............m3
c)25000cm3=.......dm3
9100cm3=.....................dm3
d)2/5m3=.....................cm3
1và 3/5 dm3=.............cm3
Bài 13: Trình bầy cách làm để so sánh các số đo thể tích sau: 52374/100 cm3 ...........4dm3 2744783/1000 m3 .............. 274483 dm3
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ …….
21 m3 5dm3 = ...................... m3 17,3m3 = ………..…… dm3 …..….. cm3
2,87 m3 = ……….. m3 ............... dm3 82345 cm3 = ………….…dm3 ……cm3
5m3 675dm3 = ………....m3 4dm3 97cm3 = ………….dm3
1996dm3 = …………...m3 5dm3 6cm3 = …………..dm3
2m3 82dm3 = ................m3 2030cm3 = .....................dm3
65dm3 = …………...m3 105cm3 = ………....dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
4 giờ 15 phút = ...........giờ
2,3 giờ = .............. phút
5m3 2dm3 = ............ dm3
5m3 2dm3 = ............ m3
12 dm3 24 cm3 = .......... cm3
12 dm3 24 cm3 = .......... dm3
4,5 dm3 = ........... cm3
4,5 dm3 = ........... m3